Từ Điển - Từ Bồi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bồi
bồi | đt. Dán nhiều lớp, đắp thêm luôn: Giấy bồi, đất bồi, bên lở bên bồi; Trời năng mưa năng chuyển, đất ngoài biển năng lở năng bồi (CD) // (B) ở nhau quá tử-tế, quá thân cách vội-vàng: Bồi lắm có ngày lở lắm, Thương dai phải lúc hờn dai (CD) |
bồi | đt. Vun-vón, sửa-sang, bù thêm vào. |
bồi | đt. Điền lại, trả lại: Đền-bồi, thường-bồi. |
bồi | dt. Người giúp việc nhà, trong quán ăn, quán uống, khách sạn. (boy). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bồi | - 1 dt. (Anh: boy) Người đàn ông hầu hạ bọn thực dân trong thời thuộc Pháp: Vợ lăm le ở vú, con tấp tểnh đi bồi (TrTXương).- 2 đgt. Dán nhiều tờ giấy vào với nhau để cho thêm dày: Bồi bức tranh để treo lên tường.- 3 đgt. Nói đất cát hoặc phù sa đắp thêm vào bờ sông: Con sông kia bên lở bên bồi, bên lở thì đục, bên bồi thì trong (cd).- 4 đgt. Tiếp thêm một hành động cho kết quả nặng hơn: Tôi bồi thêm chiếc đá nữa (Tô-hoài).- 5 đgt. Đền bù: Nhà nước lấy đất làm đường, những thiệt hại của dân tất nhiên sẽ được bồi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bồi | (boy) dt. Người đàn ông chuyên làm công việc dịch vụ trong khách sạn hoặc nhà riêng thời thực dân: đi ở bồi o cậu bồi. |
bồi | I. đgt. 1. Đắp thêm nhiều lớp: bồi bìa o đắp đất bồi đê o bồi tụ. 2. (Bùn cát ởsông hồ) lắng đọng, làm cạn, hẹp lòng sông, hồ: đất bồi o Dòng sông bên lở bên bồi (cd.). 3. Tiếp thêm hành động: bồi thêm quả đấm o nói bồi một câu. II. Đắp thêm đất: bồi đắp o đắp bồi o tài bồi. III. Tăng thêm cho nhiều, cho mạnh: bồi bổ o bồi dưỡng o bồi túc. |
bồi | đgt. Đền, bù lại cái đă mất, hư hỏng: Ai làm mất phải bồi bằng tiền o bồi hoàn o bồi khoản o bồi thường o đền bồi. |
bồi | Theo giúp thêm vào bên cạnh: bồi tế o bồi thẩm o bồi thân. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bồi | dt (Anh: boy) Người đàn ông hầu hạ bọn thực dân trong thời thuộc Pháp: Vợ lăm le ở vú, con tấp tểnh đi bồi (TrTXương). |
bồi | đgt Dán nhiều tờ giấy vào với nhau để cho thêm dày: Bồi bức tranh để treo lên tường. |
bồi | đgt Nói đất cát hoặc phù sa đắp thêm vào bờ sông: Con sông kia bên lở bên bồi, bên lở thì đục, bên bồi thì trong (cd). |
bồi | đgt Tiếp thêm một hành động cho kết quả nặng hơn: Tôi bồi thêm chiếc đá nữa (Tô-hoài). |
bồi | đgt Đền bù: Nhà nước lấy đất làm đường, những thiệt hại của dân tất nhiên sẽ được bồi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bồi | bt. Đất cát đùn, thêm vào: Đất bồi. Khúc sông bên lở bên bồi, Bên lở thì đục bên bồi thì trong (C.d). // Đất bồi. |
bồi | đt. Phết, bôi lên nhiều lớp. |
bồi | đt. Vun bón, bù thêm vào: Cây kia hoa đỏ cành tươi, Ai vun, ai xới, ai bồi mầy xanh (C.d). |
bồi | đt. Đền, trả lại: Bồi-thường, bồi-khoản. |
bồi | dt. Người sai việc: Không ký không thông cũng cậu bồi (T.Xương). // Bồi bàn. Bồi bếp. Bồi phòng. |
bồi | Giúp việc: Bồi-thẩm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bồi | d. Người đàn ông hầu hạ bọn thực dân trong thời Pháp thuộc. |
bồi | đg. Dán nhiều tờ giấy hay nhiều mảnh vải vào với nhau để cho thêm dày: Bồi bức tranh. |
bồi | đg. Đánh thêm một đòn để kẻ địch không thể trỗi dậy được: Bồi một báng súng cho thằng giặc quỵ hẳn. |
bồi | đg. Đắp thêm vào: Sông Thương bên lở bên bồi, Bên lở thì đục bên bồi thì trong (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
bồi | Dùng những chất nhựa phết vào những tờ giấy hay bức vải làm cho dầy thêm: Bức tranh bồi thêm mấy lần giấy. |
bồi | Đất cát đùn đầy lên: Khúc sông khi lở khi bồi, Làm người có nhục thì rồi mới vinh (C-d). Văn-liệu: Khúc sông bên lở bên bồi, Bên lở thì đục bên bồi thì trong (C-d). |
bồi | Vun bón, bù thêm vào: Nhờ tay tạo-vật tài bồi. |
bồi | Đền trả lại: Công cha nghĩa mẹ đền-bồi cho phu. |
bồi | Giúp việc, không dùng một mình. |
bồi | Người hầu-hạ. Bởi chữ "boy" tiếng Hồng-mao, nghĩa là thằng nhỏ. Văn-liệu: Vợ lăm-le ở vú, con tấp-tểnh đi bồi (thơ Tú Xương). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
bồi bàn
bồi bếp
bồi bổ
bồi bút
bồi dưỡng
* Tham khảo ngữ cảnh
bồi ra đưa chàng ngồi ở phòng khách. |
Thế là tiện. Chàng ra hiệu bảo bồi : Hai cốc cà phê |
Người bồi chạy ra : Trương lấy điệu bộ một tay chơi đã thạo , nét mặt cau có , hất hàm hỏi ngươi bồi : Gọi cho tôi bất cứ người nào. |
Nàng thốt nghĩ đến việc cứu Trương và bồi hồi thấy trước cái oanh liệt của công việc nàng. |
Chàng gọi bồi lấy rượu sâm banh , vì chàng định uống cho say sưa không biết gì nữa. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bồi
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Thích Dòng Sông Bên Lở Bên Bồi
-
Giải Thích Hiện Tượng Dòng Sông Bên Lở Bên Bồi? - TopLoigiai
-
Em Hãy Giải Thích Câu : Bằng Kiến Thức địa Lí " Dòng Sông Bên Lở Bên ...
-
Giải Thích Hiện Tượng : Bờ Sông Bên Lở Bên Bồi - TaiLieu.VN
-
Câu Thơ “dòng Sông Bên Lở Bên Bồi “ Là Nói Về Hiện Tượng ... - Hoc247
-
Giải Thích Hiện Tượng : Bờ Sông Bên Lở Bên Bồi Potx - Tài Liệu Text
-
Giải Thích Hiện Tượng địa Lý Sau: ''Dòng Sông Bên Lở, Bên Bồi... - Hoc24
-
Câu Thơ “dòng Sông Bên Lở Bên Bồi “ Là Nói Về Hiện Tượng ...
-
Vì Sao Các Dòng Sông Luôn Uốn Cong, 'bên Lở Bên Bồi'? | Vietnamnet
-
Em Hãy Nêu Suy Nghĩ Của Mình Về Câu Ca Dao Sau: "Con Sông Bên Lở ...
-
“Khúc Sông Bên Lở Bên Bồi” - VUSTA
-
Tại Sao Dòng Sông Bên Lở Bên Bồi
-
Dòng Sông Bên Lở Bên Bồi - Lang Hue
-
Câu Thơ “dòng Sông Xưa Vẫn Bên Lở, Bên Bồi” Mang Hàm Nghĩa:
-
Hiện Tượng Hai Bờ Sông “bên Lở Bên Bồi”, Nguyên Nhân Chính Là Do ...