Từ Điển - Từ Bon Chen Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bon chen
bon chen | đt. Cằn-táy, tranh-giành từng đồng, tính hơn thua từng món lợi nhỏ: Nghĩ bon-chen tiền bạc là khôn (GH) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bon chen | đgt. 1. Tranh giành, xô đẩy từng tí chút để cầu danh hoặc để mưu lợi riêng: bon chen trên đường danh lợi 2. Chắt bóp, căn cơ từng tí chút: bon chen từng xu một. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bon chen | đgt Cạnh tranh và kèn cựa: Bon chen trong cuộc hoạn trường, cũng thân nô lệ, cũng phường bôn xu (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bon chen | đt. Cạnh-tranh, tranh đua: Hễ hết bĩ rồi lại, thái, Lọ là kèn cựa với bon-chen (T.Xương). Rán sành ra mỡ, bon-chen từng điều (H.h.Qui). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bon chen | đg. Cạnh tranh, kèn cựa: Bon chen trong cuộc hoạn trường, Cũng thân nô lệ cũng phường bôn xu (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
bon chen | Nói có ý tranh-cạnh: Bonchen trong cuộc hoạn-trường, Cũng thân nô-lệ cũng phường bôn xu (câu hát). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
bon chon
bon-nê
bon-sê-vích
bon-sua
bòn
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng mơ tưởng sẽ cùng vợ sống một cuộc đời bình dị hiền hoà , không bon chen đua đòi nhưng cũng không đến nỗi phải thiếu thốn mà bị lệ thuộc vào vật chất. |
Giữa chốn thị thành bon chen nhau giành giật ân huệ và danh lợi của vương phủ ban phát , tiếng cười hả hê chen những tiếng nấc nhọc nhằn ô nhục , đạp chà lên đầu nhau tiến thân , miệng lưỡi tâng bốc cũng là miệng lưỡi dèm pha , ôi thôi trong mớ tiếng ồn bát nháo ấy của thành Thuận hóa , việc ông giáo lấy một người vợ có gì đáng kể đấu thế mà trong đám quen biết không khỏi có lời bàn ra tán vào. |
* * * Nếu không có cái tật lắm lời và tính tham lam bon chen gần như bệnh hoạn của Bảy Thìn , thì có lẽ Lợi không thể biết những gì xảy ra sau lưng mình. |
Vốn không giỏi bon chen , tôi yên vị ở trong cốp. |
Bọn người bon chen , vốn không phải là quan lại cũ , chưa được thực thụ quan chức , cũng hănh hái ra nhận , trong nước vì thế trở nên trống rỗng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bon chen
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Cuộc Sống Bon Chen Nghĩa Là Gì
-
Sống Bon Chen Là Gì ? Nghĩa Của Từ Bon Chen Trong Tiếng Việt
-
Sống Bon Chen - VnExpress
-
14 Lý Do Khuyên Bạn Nên “bon Chen" Trong Cuộc Sống - Webtretho
-
Nghĩa Của Từ Bon Chen - Từ điển Việt
-
Bon Chen Nghĩa Là Gì?
-
Mệt Mỏi Vì Những Bon Chen Của Cuộc Sống - Báo Lao động
-
Bon Chen Là Gì
-
Bon Chen Là Gì
-
Bon Chen Với đời Là Gì - Blog Của Thư
-
Bon Chen
-
1000+ Stt Cuộc Sống Bon Chen Hay Nhất Càng đọc Càng Thấm
-
Sống ở đời Bon Chen Giành Giật để được Gì? - Tự Hiểu Mình's Blog
-
Mệt Mỏi Vì Những Bon Chen Là Gì ? Nghĩa Của Từ Bon Chen Trong ...
-
STT CUỘC SỐNG BON CHEN Xô Bồ, Mệt Mỏi đầy Khó Khăn Vất Vả