Từ Điển - Từ Bóng Râm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bóng râm

bóng râm Nh. Bóng mát.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bóng râm dt Như Bóng mát: Hai cây đa cổ thụ bóng râm che mát cả một khúc sông (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bóng râm dt. Bóng im.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bóng râm d. Nh. Bóng mát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

bóng rổ

bóng thám không

bóng tối

bóng tròn

bóng túi

* Tham khảo ngữ cảnh

Lớp bô lão giữ thể diện đứng ở vòng ngoài cũng vừa tránh hơi đủ xa sự thông tục xô bồ vừa núp vào được bóng râm của hàng dừa.
Chắc là tàu giặc , bà con ơi ! In như máy bay ném bom chứ ! Mình nghe giống tiếng sấm... Để nghe mà... Làm gì mà oà lên như giặc tới vậy ? Mấy người đàn ông cãi nhau một chốc rồi kẻ ngồi xuống gốc cây cầm áo quạt phe phẩy , người đi tới đi lui trong bóng râm hừng hực hơi bóng từ mặt đất xông lên , lặng lẽ không nói gì nữa.
Tôi nhìn rõ những con cóc cụ , miệng đớp đớp trong bóng râm ở bụi tre gai.
Đứng trong bóng râm để lấy lại hơi , Veera lên tiếng hỏi : "Em biết cái gì rẻ nhất trong khu Hải quân không?".
Ban ngày chúng tôi phải đánh nhau với ruồi để chiếm bóng râm , tối tối phải gồng mình lên chịu cái lạnh đêm sa mạc.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bóng râm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bóng Râm Có Nghĩa Là Gì