Từ Điển - Từ Bực Tức Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bực tức
bực tức | tt. Tức-giận trong bụng, chưa bày-tỏ được: Bực-tức vô cùng mà không biết tỏ cùng ai. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bực tức | - tt. Bực mình vì tức giận: Không hiểu bực tức về chuyện gì mà sinh ra gắt gỏng với vợ con. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bực tức | đgt. Vừa bực vừa tức giận: thái độ bực tức hằn học o Nó làm cho mọi người bực tức. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bực tức | tt Bực mình vì tức giận: Không hiểu bực tức về chuyện gì mà sinh ra gắt gỏng với vợ con. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bực tức | tt. Tức-tối không bằng lòng: Làm như thế, không bực-tức sao được? |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bực tức | t. Bực bõ, tức tối. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
bừn bựt
bưng
bưng
bưng
bưng
* Tham khảo ngữ cảnh
Nàng vẫn thường bực tức về nỗi yêu con , thương con mà ít khi được tự do nô nghịch , đùa giỡn với con cho thỏa thích. |
Nghĩ một lúc , chàng thấy bực tức : Không , để lúc khác , lúc này mình hãy vui đã. |
Trương bực tức rằng lúc cần gặp Thu nhất là lúc Thu đi vắng. |
Nhưng lần này vẻ kiêu hãnh của Thu chỉ làm chàng bực tức . |
Lúc đó chàng thấy tình yêu chỉ đem lại cho chàng những đau khổ và những bực tức không đâu. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bực tức
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bực Tức Nghĩa Là Gì
-
Bực Tức - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bực Tức - Từ điển Việt
-
Bực Tức Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bực Tức" - Là Gì?
-
Bực Tức Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Bực Tức Có Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
ĐịNh Nghĩa Bực Tức TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Bực Tức
-
'bực Tức' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ Bực Tức Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
BỰC TỨC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Đố Kị Nghĩa Là Bực Tức, Khó Chịu Trước Những May Mắn Và Thành ...
-
HÃY NHỚ ĐẾN 20 CÂU NÓI NAY KHI BỰC TỨC ĐỂ KHÔNG BỊ ...
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Bực Bội - Từ điển ABC