Từ Điển - Từ Bức Xúc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bức xúc

bức xúc tt. Cấp bách, cần kíp, yêu cầu phải giải quyết ngay: vấn đề bức xúc o nhiệm vụ bức xúc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bức xúc tt (H. bức: bắt phải theo; xúc: thúc giục) Quan trọng và gấp gáp: Công việc bức xúc, phải tiến hành ngay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

bực

bực

bực bõ

bực bội

bực dọc

* Tham khảo ngữ cảnh

Việc đó khiến ông bức xúc vì thấy mình không đáng bị như vậy , và quyết định này đã ảnh hưởng rất lớn đến tình trạng sức khỏe của ông vốn suy sụp.
  Chúng nó không biết rằng , chính trong ca bức xúc úc của gió lào , vị đại ca của đảng "Đào lưu" đang hừng hực một ý nghĩ độc ác.
Nhưng đến nay bức xúc vẫn vẹn nguyên.
Anh lại đi lên rừng , xuống biển , đi công tác , vào những vùng không phủ sóng điện thoại và chị lại bức xúc , ngờ vực , quyết tâm phấn đấu tìm ra bằng chứng ngoại tình của chồng.
Vẫn những bức xúc , kiến nghị mà hướng giải quyết còn lắm chông gai.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bức xúc

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Buc Xuc Nghia La Gi