Từ Điển - Từ Bùng Nổ Có ý Nghĩa Gì

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bùng nổ

bùng nổ đt. Nổi lên thình-lình mau-lẹ: Chiến-tranh bùng nổ, cách-mạng bùng nổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bùng nổ - đgt. Phát sinh ra, bùng lên, nổ ra một cách đột ngột: bùng nổ chiến tranh Chiến sự lại bùng nổ dữ dội.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bùng nổ đgt. Phát sinh ra, bùng lên, nổ ra một cách đột ngột: bùng nổ chiến tranh o Chiến sự lại bùng nổ dữ dội.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bùng nổ đt. Nổ, phát ra mạnh: Chiến-tranh bùng nổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bùng nổ đg. Bỗng nhiên nổ tung ra: Chiến tranh bùng nổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

bùng nổ dân số

bùng thùng

bùng thụng

bùng thụng bùng thịu

bủng

* Tham khảo ngữ cảnh

Mâu thuẫn ngày càng trở nên gay gắt , chỉ cần một mồi lửa là mọi sự bùng nổ .
Cái sức bùng nổ ấy ầm ầm trên đài phát thanh , choán đầy trên các tờ báo hàng ngày.
  Đau nhất là trong khi thiên hạ ca khúc bạc đầu như thế thì ba năm sau đó , vào một ngày cách mạ bùng nổ ổ mùa thu , vợ chồng mình lại ngâm câu ly biệt.
Tôi linh cảm điều gì đó sẽ bùng nổ và tan thành sẽ tan thành mây khói những gì tốt đẹp trước kia.
Chuyện gì bây giờ nhỉ? Chuyện gì cũng được kẻo tôi lạ bùng nổ ^? bây giờ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bùng nổ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bùng Nổ Là Gì