Từ Điển - Từ Cá Mè Một Lứa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cá mè một lứa

cá mè một lứa 1. Đồng loạt với nhau, cùng một giuộc với nhau cả: Bấy lâu tưởng cô đứng đắn, ai dè cô cũng như bọn ấy, cá mè một lứa cả. 2. Coi bằng vai bằng vế với nhau, không biết phân biệt để đối xử cho hợp lẽ: Ai cũng đồng chí, cá mè một lứa như thế sao được.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cá mè một lứa ng Chê những người không phân biệt trên dưới, coi những người trên mình như cùng một lứa: Chú, bác là bậc trên của con, con không thể coi là cá mè một lứa được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cá mè một lứa Trên dưới, hay dở bằng nhau, không phân biệt. [thuộc cá mè]
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

cá mè trắng

cá mềm

cá miền

cá mó

cá mòi

* Tham khảo ngữ cảnh

Ông Hai Nhiều nhớ lại cái kinh nghiệm cay đắng của mình , lắc đầu chậm chạp bảo : cá mè một lứa cả.
Chắc chắn dân chúng nghĩ thế này : " Tưởng gì ! cá mè một lứa mà thôi.
Cùng cá mè một lứa cả.
Hay gì mà gây thù chuốc oán với người ta ! Chú Bảy giận dữ gạt lời vợ : Bà biết gì ! Cậu người Phù Mỹ hồi nãy , bà biết ai không ? Thím Bảy thở dài ngao ngán : cá mè một lứa thôi , ông ơi.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cá mè một lứa

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cá Mè Một Lứa Là Gì