Từ Điển - Từ Cá Nục Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cá nục

cá nục dt. Cá biển, thân dài, hơi tròn, màu xanh xám, thịt nạc, ít xương.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cá nục dt Cá biển, mình nhỏ, thịt chắc: Cá nục nấu với dưa hồng, lờ lờ có kẻ mất chồng như chơi (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cá nục d. Loài cá nước mặn, mình nhỏ, thịt chắc, thường dùng làm mắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

cá nục dài

cá nục kho măng tươi

cá nục sò

cá nước

cá nước chim trời

* Tham khảo ngữ cảnh

Cá ngư ông mắc câu cụ Lã Chim đại bàng lâm ná Thạch Sanh Bắc thang với hỏi cao xanh Người quyền cao lộc cả , tôi đứng chịu góc biển đầu ghềnh thảm chưa ? cá nục nấu với dưa hồng Lờ lờ có kẻ mất chồng như chơi.
BK cá nục nấu với dưa hồng Lưa thưa có chị mất chồng như chơi.
cá nục nấu với dưa hồng Lờ đờ có kẻ mất chồng như chơi.
á nục đây. Cả đám xuýt xoa mừng
Một người nói : cá nục ai lại nấu canh.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cá nục

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cá Nục Nghĩa Là Gì