Từ Điển - Từ Cảm Hoá Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cảm hoá

cảm hoá đt. Dẫn-dắt người bằng tình-cảm, dùng lời-lẽ êm-dịu, chánh-đáng hoặc cử-chỉ, hành-động đứng-đắn, nhân-từ làm cho người ta theo mình, bắt-chước mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cảm hoá đgt. Làm cho cảm phục mà nghe theo, làm cho trở nên tốt hơn: Cách cư xử của thầy giáo đã cảm hoá được nhiều học trò ương bướng o cảm hoá bằng đạo đức, bằng tình người.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cảm hoá đgt (H. hoá: biến thành) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình: Lòng Hồ Chủ tịch rộng như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả mọi người (PhVĐồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cảm hoá đt. Làm cho người cảm-phục mình mà theo: Muốn cảm-hoá người nên lấy sự công-bình, độ-lượng hơn là sức-mạnh. Trại cảm-hoá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cảm hoá đg. Làm cho người ta nhận thấy cái hay mà tự nguyện bỏ cái xấu, theo cái tốt: Đạo đức, tác phong của Hồ Chủ tịch cảm hoá mọi người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cảm hoá Làm cho người ta cảm-phục mà hoá theo: Ông thầy dễ cảm-hoá được học-trò.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

cảm hoài

cảm hoán ngữ

cảm hối

cảm hứng

cảm hương tộ

* Tham khảo ngữ cảnh

Lan tươi cười , ôn tồn bảo bạn : Tôi không ngờ Phật giáo đã cảm hoá ông đến như thế ! Ngọc vui vẻ : Yêu là một luật chung của vạn vật , là bản tính của Phật giáo.
Nàng thay đổi không phải vì những bài học luân lý , những lời khuyên răn của Hảo đã cảm hoá được nàng.
Tôi không định cảm hoá chúng bằng những bữa ăn của tôi đâu.
Nhưng thử hỏi nó là cái gì kia chứ? Hoài vung tay lên như nhón bắt ngôn từ ý tưởng trong khoảng không Một mụ nạ dòng , một gái sồn sồn quá lứa , một loại nghệ sĩ nửa mùa , một mô típ ăn no rửng mỡ thích làm trò hủ hoá với đạo đất , đạo trời : Một kẻ dung tục đang tập làm thánh thiện ; một cái xác thối rữa được phủ bên ngoài lần vỏ bọc mỹ miều ; một con nguỵ con thích nói giọng Cộng sản… Cha trời ! Con nguỵ con này đã cảm hoá được một ả cộng sản thứ thiệt làm nô bộc giặt giũ , rửa ráy , nấu nướng cho nó sau mỗi cuộc làm tình để đổi lấy chén cơm.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cảm hoá

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cảm Hóa Nghĩa Là Gì