Từ Điển - Từ Canh Khuya Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: canh khuya
canh khuya | dt. Đêm khuya, các canh nhằm giữa đêm như canh ba canh tư: Ngày thì cơm trắng cá tươi, Canh khuya đêm vắng ai người tình chung?(CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
canh khuya | - d. (cũ; vch.). Canh đã về khuya; đêm khuya. Thao thức canh khuya. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
canh khuya | dt. Đêm khuya: thao thức canh khuya. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
canh khuya | trgt Đêm đã muộn: Cớ sao trằn trọc canh khuya (K); Bến Tầm-dương canh khuya đưa khách (TBH). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
canh khuya | dt. Canh đã về khuya. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
canh khuya | d. Khoảng nửa đêm: Canh khuya vắng vẻ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
canh ki na
canh măng chua
canh mít
canh mít nấu cá tràu
canh mồng tơi
* Tham khảo ngữ cảnh
canh khuya thắp đĩa dầu đầy , Đĩa dầu đầy không hết , nước mắt này không khô. |
canh khuya trăng khóc trên đồi Khóc cho chiếc bóng hết ngồi lại đi Nhớ chàng lắm lắm chàng ôi Sao chàng không tới để thiếp tôi một mình lẻ loi. |