Từ Điển - Từ Cánh Tay Phải Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cánh tay phải

cánh tay phải (mặt) dt. Tay thuận làm việc của phần đông, nếu day mặt hướng bắc, cánh ấy thuộc phía mặt trời mọc. // (B) Người tin-cậy, đỡ-đần rất nhiều: Cao-Thắng là cánh tay phải của Phan-Đình-Phùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cánh tay phải dt. Người giúp việc đắc lực nhất trong hoạt động, ví như vai trò của cánh tay phải trong hoạt động của con người: Đoàn viên thanh niên là cánh tay phải của Đảng o Anh ấy là cánh tay phải của giám đốc công ti.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cánh tay phải dt Người giúp đỡ đắc lực nhất: Ông tiến sĩ ấy là cánh tay phải của ông giám đốc xí nghiệp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

cánh thành

cánh thẳng

cánh tiên

cánh trả

cánh vẩy

* Tham khảo ngữ cảnh

Ngồi đối diện ông phán cánh tay phải tỳ mạnh xuống gối xếp , bà phán đưa mắt dữ tợn lườm chồng để nhắc ông nói một điều gì.
Thế tại sao cánh tay phải anh xây xát cả vậy ? Tại vì... tại vì tự nhiên con lúng túng , quên mất cái thế đỡ đường quyền đánh tới , bị ngã xuống.
Lập tức , tôi thấy cánh tay phải của thằng giặc rung rung.
Tía nuôi tôi đứng lại nhìn họ một lát rồi bỗng nhiên ông chếch cánh tay phải lên , tay trái áp vào ngực , nghiêng người tới trước , nói cách trịnh trọng : Kính chào các ông bạn ! Ba người kia vội vã cùng một lúc đưa tay lên chào đáp lễ y như kiểu chào của tía nuôi tôi.
Bỗng trống ngực Năm đập rộn lên vì vui sướng : miệng túi quần người ấy há hốc để lộ mép ví tiền bằng da đen , và cánh tay phải hắn đương quay tròn chiếc mũ dạ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cánh tay phải

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cánh Tay Phải Nghĩa Là Gì