Từ Điển - Từ Câu Lạc Bộ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: câu lạc bộ

câu lạc bộ dt. Nhà xẹc, nơi giải-trí của những người cùng chung một đoàn-thể, vợ con cũng đến chơi được (club).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
câu lạc bộ - d. Tổ chức lập ra cho nhiều người tham gia sinh hoạt văn hoá, giải trí trong những lĩnh vực nhất định; nhà dùng làm nơi tổ chức các hoạt động văn hoá giải trí như thế. Câu lạc bộ thể thao. Sinh hoạt câu lạc bộ. Chơi bóng bàn ở câu lạc bộ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
câu lạc bộ (club) dt. 1. Tổ chức được lập ra để nhiều người tham gia sinh hoạt văn hoá, vui chơi giải trí: câu lạc bộ thể thao o câu lạc bộ báo chí. 2. Nơi sinh hoạt câu lạc bộ: Đám cưới tổ chức tại câu lạc bộ Thanh niên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
câu lạc bộ dt (H. câu: đều; lạc: vui; bộ: bộ phận.- Do từ Anh club phiên âm ra tiếng Trung-quốc) Nơi tổ chức cho những người trong một tập thể đến vui chơi, giải trí, học tập: Tôi làm chủ nhiệm câu lạc bộ của một đơn vị ở Quế-lâm (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
câu lạc bộ dt. Hội của một nhóm người cùng theo một mục đích, một chí-hướng thường là để tiêu-khiển ngoài những giờ làm việc. // Câu-lạc-bộ văn-nhân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
câu lạc bộ d. 1. Tổ chức lập ra để vui chơi, giải trí, học tập. 2. Nhà để cán bộ, nhân viên, công nhân đến vui chơi, giải trí, học tập: Câu lạc bộ Lao động.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
câu lạc bộ Hội giao-tế của riêng một hạng người trong xã-hội (dịch tiếng Anh là Club): ở nước Anh, nước Mỹ, không có một đoàn-thể nào là không lập thành một câu-lạc-bộ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

câu lệnh

câu liêm

câu lơn

câu lơn

câu lưu

* Tham khảo ngữ cảnh

Đợi một chiến sỹ vừa mới vừa ở trong nhà ra ông hỏi thăm và biết Sài đang ngồi học trong câu lạc bộ .
Lại chỗ câu lạc bộ .
Một , các đồng chí cho ngay người cáng đồng chí đang ốm nằm ở câu lạc bộ lên trạm xá trung đoàn.
Anh định rẽ vào phòng câu lạc bộ đọc sách , cô gọi " Nhà mình đằng này cơ anh ơi ".
Nhưng anh không thể nói nổi lấy một lời , lùi lũi ra ngồi đọc sách ở câu lạc bộ .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): câu lạc bộ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Thế Nào Là Câu Lạc Bộ