Từ Điển - Từ Chơi Ngông Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chơi ngông

chơi ngông đt. Chơi cách ngông-cuồng dại-dột.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chơi ngông đgt Tiêu xài phung phí để khoe khoang: Đã kiết mà lại còn chơi ngông.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chơi ngông đt. Chơi một cách ngông cuồng, khác thường.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chơi ngông đg. Ăn chơi, tiêu xài một cách khoe khoang.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

cói biển

cói cánh

cói cạnh

cói củ

cói dù

* Tham khảo ngữ cảnh

Trước 1945 , một nhà thơ có quen Nguyễn Tuân đã tả ông là một người sống cẩn thận , đủng đỉnh , cử chỉ nhỏ nhẹ , đàng hoàng , làm gì cũng đắn đo và có cái vẻ cặm cụi khác hẳn với những trò chơi ngông khinh bạc mà chúng ta vẫn nghe kể trong văn ông.
Quan phán : Đem giam thằng vô lễ này vào lô cốt lập tức ! Thiếu niên đứng ngẩn người ra một phút rồi cứng cỏi nói : À ! À ! Vâng ! Quan lớn cứ việc bắt giam tôi đi , tôi cam đoan ngài sẽ phải trả đắt cái cuộc chơi ngông này lắm đấy.
Xin lỗi cụ , ông chủ con cho cái việc chơi ngông của cụ là đáng phải trả đắt lắm.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chơi ngông

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Ngông Là Nghĩa Gì