Từ Điển - Từ Chôn Rau Cắt Rốn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chôn rau cắt rốn

chôn rau cắt rốn 1. Được sinh ra: Lão chôn rau cắt rốn ở cái làng này. 2. Thuộc nơi mình sinh ra, thuộc quê hương nơi có sự gắn bó máu thịt với mình (chôn rau (nhau), cắt rốn là hai việc đầu tiên phải làm, gắn liền với sự ra đời của một con người): trở về nơi chôn rau cắt rốn của mình. 3. Thuộc nơi xuất phát, khởi đầu của một tổ chức, một phong trào: Việt Bắc nơi chôn rau cắt rốn của Cách mạng nước ta.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chôn rau cắt rốn ng Như Chôn nhau cắt rốn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

chôn sống

chôn sống dựng ngược

chôn vào lòng

chôn vùi

chồn

* Tham khảo ngữ cảnh

  Lạy Trời Đất Quỷ Thần ! Xin phù hộ cho chúng con mạnh chân khoẻ tay để một ngày kia được trở về chô chôn rau cắt rốn ^'n.
  Những bước đường đời Tỉnh Bình Định , mảnh đất đã nuôi dưỡng nên nhiều tên tuổi lớn trong thơ Việt Nam hiện đại , cũng là no chôn rau cắt rốn ^'n của Xuân Diệu.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chôn rau cắt rốn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chôn Nhau Cắt Rốn Có Nghĩa Là Gì