Từ Điển - Từ Công ăn Việc Làm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: công ăn việc làm

công ăn việc làm Công việc, nghề nghiệp làm ăn, sinh sống nói chung: Tốt nghiệp rồi mà chưa tìm được công ăn việc làm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
công ăn việc làm ng Công việc khiến người ta có thể tự nuôi sống: Công ăn việc làm của người lao động cũng còn gặp nhiều khó khăn (VNgGiáp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

công bạt

công bằng

công biến dạng

công binh

công binh xưởng

* Tham khảo ngữ cảnh

Bà tự an ủi rằng con mình tuy xấu , nhưng được cái tính nết tốt , đứng đắn và chăm chỉ công ăn việc làm .
Năm mồ côi cha mẹ... Năm không có ai dạy dỗ... Năm lang thang chẳng bao giờ được có công ăn việc làm chắc chắn.
Cái làng tôi này , không thể để nó lẻ loi tồn tại , khi mà công ăn việc làm sống dở chết dở.
Đời sống an bài đâu vào đấy , trường sở nghiêm chỉnh , đến mức dù là con một công chức xoàng thôi , thì người ta cũng có điều kiện để vừa học vừa chơi mà tiếng Pháp học được vẫn đủ để kiếm công ăn việc làm khi ra đời.
Lớn lên nhanh chóng trong ba thập kỷ qua , khu vực kinh tế tư nhân của Việt Nam từ vị trí nhỏ nhoi bên lề hiện đã đóng góp trên 2/3 GDP và hơn 90% công ăn việc làm trong khu vực chính thức.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): công ăn việc làm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Công Gì Việc Làm