Từ Điển - Từ Cửi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cửi
cửi | bt. Máy dệt, nghề dệt, dệt: Canh-cửi, khung-cửi; Anh về đi học cho ngoan, Để em cửi vải kiếm quan tiền xài (CD). // (R) Nơi lộn-xộn, rối-rắm, đông-đúc: Mắc cửi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
cửi | đgt. Dệt vải lụa theo lối thủ công: cửi vải. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cửi | đgt Dệt: Khung cửi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
cửi | dt. Nghề dệt, sự dệt: Khi vào canh cửi khi ra thêu thùa (C. d). Canh cửi. Khung cửi. Như mắc cửi, nghẹt, rối như sợi mắc vào cửi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
cửi | d. Nghề dệt vải, dệt lụa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
cửi | Nghề dệt: Làm cửi. Văn-liệu: Đường đi như mắc cửi. Anh về đi học cho ngoan, Để em cửi vải kiếm quan tiền dài. Khi vào cạnh cửi khi ra thêu thùa. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
cửng
cứng
cứng bóng vía
cứng cáp
cứng cát
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngoài việc làm ruộng dựng một cái nhà tằm , trồng mươi mẫu dâu , dệt vài khung cửi , để đám phụ nữ săn sóc về việc tằm tang , canh cửi để lấy lụa trong nhà dùng. |
Mẹ ngồi bên cửi se tơ Thời thường nhắc : \ " Chị mầy giờ ra sao ? \ " \ " — Chị bây giờ \ "... nói thế nào ? Bướm tiên khi đã lạc vào vườn hoang. |
Ai ơi đứng lại mà trông Kìa vạc nấu đó , kìa sông đãi bìa Kìa giấy Yên Thái như kia Giếng sâu chín trượng nước thì trong xanh Đầu chợ Bưởi có điếm cầm canh Người đi kẻ lại như tranh hoạ đồ Cổng chợ có miếu thờ vua Đường cái chính xứ lên chùa Thiên Niên Chùa Thiên Niên có cậy vọng cách Chùa Bà Sách có cây đa lông Cổng làng Đông có cây khế ngọt Con gái Kẻ Cót thì đi buôn xề Con trai làng Nghè dệt cửi kéo hoa An Phú nấu kẹo mạch nha Làng Vòng làm cốm để mà tiến vua. |
Ai về Hoằng Hoá mà coi Chợ Quăng một tháng ba mươi phiên chiều Trai mĩ miều bút nghiên đèn sách Gái thanh tân chợ búa cửi canh Trai thì nhất bảng đề danh Gái thời dệt cửi vừa lanh vừa tài. |
Ai về Phú Lộc gửi lời Thư nầy một bức nhắn người tri âm Mối tơ chín khúc ruột tằm Khi tháng , tháng đợi mà năm năm chờ Vì tình , ai lẽ làm ngơ Cắm sào chỉ quyết đợi chờ nước xuân Ước sao chỉ Tấn tơ Tần Sắt cầm hảo hợp lựa vần quan thư Đôi bên ý hợp lòng ưa Mới phu công thiếp mới vừa lòng anh Thiếp thời tần tảo cửi canh Chàng thì nấu sử xôi kinh kịp thì Một mai chiếm bảng xuân vi Ấy là đề diệp tinh kì từ đây Ai ơi nghe thiếp lời này. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cửi
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Cửi Có Nghĩa Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "cửi" - Là Gì?
-
'cửi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Cửi Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Khung Cửi - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Canh Cửi - Từ điển Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'cửi' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Khung Cửi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khung Cửi Nghĩa Là Gì?
-
Củi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể - MarvelVietnam
-
Top 20 Cũi Có Nghĩa Là Gì Mới Nhất 2021 - Chickgolden
-
Nghĩa Cử - Wiktionary Tiếng Việt