Từ Điển - Từ Cùng đinh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cùng đinh

cùng đinh dt. Hạng đàn-ông con trai nghèo-mạt, không đứng bộ được một nóc-gia, một sào đất hay một con trâu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cùng đinh dt. Người đàn ông nghèo hèn và bị khinh rẻ ở nông thôn trong xã hội cũ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cùng đinh dt (H. cùng: khốn khổ; đinh: người đàn ông) Hạng người đàn ông nghèo khổ nhất trong xã hội cũ: Thượng anh hùng, hạ cùng đinh (tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cùng đinh dt. Dân bần cùng, ở dưới hết: Cùng đinh khố-rách.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cùng đinh d. Hạng người ở tầng lớp nghèo khổ nhất trong nhân dân dưới thời phong kiến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cùng đinh Hạng con trai nghèo khó: Cùng-đinh hạ-bộ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

cùng đồ

cùng đồ mạt vận

cùng đời mạt kiếp

cùng đường

cùng đường bí lối

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng Loan vẫn ngờ ngợ vì nàng không thể tưởng tượng Dũng lại ở chui ở rúc trong cái phố tồi tàn này lẫn với những hạng người cùng đinh trong xã hội.
Mày phải biết lấy vợ gả chồng phải tìm chỗ môn đăng hộ đối , chớ mày định bắt tao thông gia với bọn nhà quê à ? Với bọn cùng đinh à ! Mày làm mất thể diện tao , mất danh giá tổ tiên , mày là một thằng con bất hiếu.
  Thú thực , tôi chỉ thấy ở Mỹ có kì thị đen trắng chứ ở Ấn bây giờ cũng chẳng còn kì thị giữa quý phái v cùng đinh inh thì sao ở Việt Nam lại có thể có kì thị Nam Bắc được ? Nói lí sự nghe lãng nhách , cứ nhìn vào thực tế mà xem.
Hai cái rớp ấy cũng đủ đưa anh lên đến bậc nhì , bậc nhất trong hạng cùng đinh rồi.
Hạng thiếu niên vô thừa nhận như thế này thường là con của hạng cùng dân nghèo khổ , cái kết quả của nạn hoang thai , của nạn mãi dâm , nghĩa là của những vết thương của một xã hội tổ chức chưa được hoàn hảo ! Hạng này là máu mủ những nhà cùng đinh , những kẻ bần dân ! những kẻ... cái giai cấp trong đó có tôi , phải , trong đó có tôi !... Đối với hạng dân nghèo , tôi muốn có một cử chỉ đặc biệt.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cùng đinh

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cùng đinh Là Gì