Từ Điển - Từ Cười Hả-hê Có ý Nghĩa Gì

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cười hả-hê

cười hả hê đt. Cười sung-sướng, chân hoặc tay nhịp-nhịp, tỏ ý thoã-mãn, vừa ý.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức

* Từ tham khảo:

công nhu

công như công cốc

công nọ việc kia

công nông

công nông liên minh

* Tham khảo ngữ cảnh

Giữa chốn thị thành bon chen nhau giành giật ân huệ và danh lợi của vương phủ ban phát , tiếng cười hả hê chen những tiếng nấc nhọc nhằn ô nhục , đạp chà lên đầu nhau tiến thân , miệng lưỡi tâng bốc cũng là miệng lưỡi dèm pha , ôi thôi trong mớ tiếng ồn bát nháo ấy của thành Thuận hóa , việc ông giáo lấy một người vợ có gì đáng kể đấu thế mà trong đám quen biết không khỏi có lời bàn ra tán vào.
Nụ cười hả hê , chiến thắng của bà ta lập tức nở ra như miếng bánh phồng tôm thả vào chảo mỡ đang sôi reo.
Cụ Thượng cha gọi thế là lan báo hỉ và đặt luôn tên cho cháu gái là Tố Tâm ;Mợ Cử Hai thấy chồng không ra mặt bất dắc chí và phẩn uất với buổi giao thì nữa ,chỉ ngày ngày thờ cha già và chơi với Ngộ Lang và Tố Tâm ,cũng vui cười hả hê thêm lên và có một hôm đã dám ru con rất to ,như rót vào tai chồng : Ba năm lưu lạc giang hồ Một ngày tu lại ,cơ đồ vẫn hơn.
Dĩ nhiên tiếng cười hả hê đó cuối cùng cũng lọt đến tai bà Ất.
Dân đảo được một phen cười hả hê .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cười hả-hê

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Nụ Cười Hả Hê