Từ Điển - Từ Cuốn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cuốn
cuốn | đt. Vấn tròn lại, bắt trong vấn ra: Cuốn chiếu, cuốn buồm, cuốn chỉ. // (R) Guộn lại, hốt mang đi: Gió cuốn, cuốn gói, trốt cuốn. // dt. Thức ăn có bánh tráng hoặc bột tráng mỏng cuốn lại: Bi cuốn, gỏi cuốn, nem cuốn, bánh cuốn, một cuốn bì, hai cuốn nem, ba cuốn gỏi. // mt. (R) Tập vở hoặc sách bìa mỏng, có thể cuốn tròn: Cuốn tập, cuốn sách. // thth Quyển (dù có bìa cứng): Cuốn sách, cuốn sổ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
cuốn | - 1 dt. 1. Quyển sách; Quyển sổ: Cuốn tiểu thuyết 2. Từng đơn vị tác phẩm in ra: Từ điển in một vạn cuốn 3. Cây hàng quấn quanh một cái trục: Gấm trâm cuốn, bạc nghìn cân, tạ lòng dễ xứng, báo ân gọi là (K).- 2 dt. Món ăn gồm bún, thịt lợn, tôm, bỗng rượu cuộn lại trong một lá rau diếp: Chủ nhật mời bạn đến ăn cuốn.- 3 đgt. Làm gọn lại bằng cách cuộn tròn: Cuốn chiếu; Cuốn mành mành; Cuốn buồm lên.- 4 đgt. Lôi kéo đi nhanh và mạnh: Gió lạnh cuốn nhanh những đám mây xám (NgĐThi).- 5 đgt. Thu hút vào: Bài nói chuyện đã cuốn được tâm trí người nghe.- 6 tt, trgt. Có hình cung vòng tròn ở phía trên: Cửa cuốn; Xây cuốn cửa tò vò. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
cuốn | dt. Món ăn gồm có bún, tôm, thịt cuốn lại trong lá rau diếp hay xà lách: ăn cuốn ăn thang. |
cuốn | Nh. Bánh cuốn. |
cuốn | I. đgt.1. Thu gọn các vật hình tấm bằng cách gấp lăn trên bề mặt các vật đó: cuốn chiếu o cuốn rèm lên. 2.Kéo đi theo trên đà chuyển động mạnh: Bụi cuốn theo xe o Nước cuốn trôi nhiều nhà cửa, cầu cống. II. dt. Từng cái từng quyển vở, sách hoặc từng đơn vị tác phẩm văn học nghệ thuật: cuốn vở o cuốn tiểu thuyết o cuốn phim. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cuốn | dt 1. Quyển sách; Quyển sổ: Cuốn tiểu thuyết 2. Từng đơn vị tác phẩm in ra: Từ điển in một vạn cuốn 3. Cây hàng quấn quanh một cái trục: Gấm trâm cuốn, bạc nghìn cân, tạ lòng dễ xứng, báo ân gọi là (K). |
cuốn | dt Món ăn gồm bún, thịt lợn, tôm, bỗng rượu cuộn lại trong một lá rau diếp: Chủ nhật mời bạn đến ăn cuốn. |
cuốn | đgt Làm gọn lại bằng cách cuộn tròn: Cuốn chiếu; Cuốn mành mành; Cuốn buồm lên. |
cuốn | đgt Lôi kéo đi nhanh và mạnh: Gió lạnh cuốn nhanh những đám mây xám (NgĐThi). |
cuốn | đgt Thu hút vào: Bài nói chuyện đã cuốn được tâm trí người nghe. |
cuốn | tt, trgt Có hình cung vòng tròn ở phía trên: Cửa cuốn; Xây cuốn cửa tò vò. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
cuốn | dt. Bánh làm bằng bột gạo, đổ mỏng và cuốn lại: Bánh cuốn, chả giò. |
cuốn | dt. Thức ăn có bún thịt, tôm cuộn lại trong lá rau: Cuốn gà |
cuốn | dt. Quyển sách: Cuốn I, cuốn II. |
cuốn | 1. dt. Cuộn vấn tròn lại: Cuốn thành bó. Nhà hương cao, cuốn bức là (Ng. Du). // Cuốn bó. 2. Cái gì mỏng dài và lớn vấn, cuộn lại: Một cuốn giấy, hai cuốn vải. |
cuốn | đt. Kéo, mang đi: Phút đâu trận gió cuốn cờ đến ngay (Ng. Du) Mây bay, gió cuốn mây bay (Th. Lữ) Ngr. Lấy, mang lén đi: Hắn cuốn cả áo quần rồi dông mất. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
cuốn | I. d. Món ăn có bún, thịt tôm, bỗng rượu, cuộn lại trong lá rau diếp. II. đg. 1. Cuộn lại: Cuốn chiếu; Cuốn mành. 2. Xoay tròn rồi lôi đi mất: Gió cuốn tấm cót; Không biết bơi bị nước cuốn đi. |
cuốn | d. Tập sách, sổ...mỏng: Cuốn nhật kí; Cuốn truyện ngắn. |
cuốn | d. Phần ở trong và có hình cung của một công trình xây dựng: Cuốn cầu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
cuốn | Cuộn lại, vò, xoay tròn lại: Cuốn thuốc lá, cuốn chiếu. Nghĩa rộng là xoay tròn mà mang đi: Gió cuốn, nước cuốn. Nghĩa rộng nữa là thu nhặt mà mang lén đi hết. Văn-liệu: Nhà hương cao cuốn bức là (K.). Phút đâu trận gió cuốn cờ đến ngay. Của đồng cuốn của nhà. |
cuốn | Một món đồ ăn có bún thịt, tôm, cuộn lại trong lá rau diếp: Ăn cuốn, ăn thang. |
cuốn | Tên một thứ bánh làm bằng bột gạo, đổ mỏng mà cuốn lại: Bánh cuốn chay, bánh cuốn mặn. |
cuốn | Một cuộn: Cuốn giấy. Văn-liệu: Gấm trăm cuốn, bạc nghìn cân (K.). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
cuốn chiếu hết nhân tình
cuốn cờ cởi giáp
cuốn gói
cuốn tôm
cuốn vó
* Tham khảo ngữ cảnh
Sáng dậy , các anh các chị nó được ăn bánh tây , bánh cuốn . |
Trương nghĩ đến cuộc gặp Thu hôm ba mươi tết và tự nhủ : Mình yêu rồi và có lẽ Thu đã yêu mình... Thu có lẽ yêu mình ngay từ khi gặp trên xe điện , nhưng hôm ba mươi vừa rồi mình mới được biết là Thu yêu mình... Chàng giở cuốn sổ tay dùng để ghi những việc quan trọng trong đời. |
Trương đọc trong cuốn sổ tay mấy dòng biên về ngày hôm đó : 30 tết. |
Đến gần nhà Thu , Trương bỏ cuốn sổ vào túi chăm chú nhìn thấy cửa sổ sơn màu vàng nâu , cánh mở rộng. |
Tiếng mở cửa và tiếng nói làm Trương giật mình bỏ cuốn tạp chí xuống bàn và quay lại nhìn. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cuốn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Cuốn Có Nghĩa Là
-
Nghĩa Của Từ Cuốn - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Từ điển Tiếng Việt "cuốn" - Là Gì? - Vtudien
-
Cuốn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cuốn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cuốn - Wiktionary Tiếng Việt
-
'cuốn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cuốn Bằng Tiếng Anh
-
Top 14 Cuốn Có Nghĩa Là
-
Nghĩa Của "cuốn" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Tìm Hiểu ý Nghĩa Cuốn Thư Câu đối Trong Văn Hóa Việt Nam Mà Bạn ...
-
Lôi Cuốn - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
Gỏi Cuốn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cuốn Thư Là Gì? Ý Nghĩa Của Cuốn Thư. - Gốm Sứ Bát Tràng Mall