Từ Điển - Từ Cuồn Cuộn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cuồn cuộn

cuồn cuộn trt. Tuôn chảy mạnh nhưng bị vật gì cản nên gồ lên, thoạt xoáy vận: Nước sông cuồn-cuộn chảy xuôi, Có con cá diếc đỏ đuôi theo mồi (CD).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cuồn cuộn - đgt. Nổi lên thành từng cuộn, từng lớp tiếp theo nhau: Sóng cuồn cuộn Khói bốc lên cuồn cuộn Cánh tay cuồn cuộn những bắp thịt Dòng người cuồn cuộn đổ về trung tâm thành phố.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cuồn cuộn đgt. Nổi lên thành từng cuộn, từng lớp tiếp theo nhau: Sóng cuồn cuộn o Khói bốc lên cuồn cuộn o Cánh tay cuồn cuộn những bắp thịt o Dòng người cuồn cuộn đổ về trung tâm thành phố.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cuồn cuộn trgt Nói nước chảy nhanh và mạnh: Nước sông cuồn cuộn chảy xuôi (cd); Cuồn cuộn sông dài, nước đến đâu (Tản-đà).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cuồn cuộn ph. Nói nước chảy nhanh và mạnh: Nước lũ chảy cuồn cuộn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cuồn cuộn Nói về nước chảy mạnh: Nước chảy cuồn-cuộn. Văn-liệu: Đôi ta như rắn liu-điu, Nước chảy cuồn-cuộn ta dìu lấy nhau. Nước sông cuồn-cuộn chảy xuôi, Có con cá gáy đỏ đuôi hồng-hồng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

cuốn

cuốn

cuốn chiếu

cuốn chiếu hết nhân tình

cuốn cờ cởi giáp

* Tham khảo ngữ cảnh

Nước sông Nhị Hà mới bắt đầu lên to , cuồn cuộn chảy , tưởng muốn lôi phăng cái cù lao ở giữa sông đi.
Tuy trời đã bớt gió , sóng đục ngầu vẫn cuồn cuộn quanh đò.
Chuyện một con suối dâng nước bất ngờ đến nỗi vừa trông thấy lũ đá lớn nhỏ vương vãi dưới lòng suối cạn đó , một thoáng sau quay lại đã thấy nước suối đục ngầu cuồn cuộn mấp mé bờ.
Khi con đò đã đi xa , cả hai người cũng nhìn chăm chú như thể mình là người phải lo lắng cho số phận của nó sắp phải ra giữa dòng sông cuồn cuộn sóng dữ.
Nhìn xung quanh đã trắng đầy nước và một dòng chảy cách họ vài chục mét nước đang cuồn cuộn lao đi.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cuồn cuộn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Thích Từ Cuồn Cuộn