Từ Điển - Từ Cuồng Chân Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cuồng chân

cuồng chân tt. Tê chân, đơ chân, như bị trói lại, đi không được: Ngồi lâu cuồng chân. // trt. (R) Buồn đi, muốn đi chơi vì tù-túng lâu ngày: ở nhà lâu cuồng chân quá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cuồng chân tt Như Cuồng cẳng: Nó cảm thấy cuồng chân nên đã đạp xe đi rồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cuồng chân t. Nh. Cuồng cẳng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

tiểu-giải

tiểu-hại

tiểu-hầu

tiểu-hoàn

tiểu-hộ

* Tham khảo ngữ cảnh

Mọi người dụ tôi ở lại Guwahati chơi , nhưng vì cuồng chân , tôi muốn đến một nơi nào đó khác.
Người khỏe lên một tí là tôi bắt đầu thấy cuồng chân .
Còn tôi , phần vì cuồng chân , phần vì tò mò , phần vì nhớ Jehad , tôi quyết định sang Palestine.
Tốp năm tốp bảy ngồi kín cả cái sân đá xây cao bảy bực , rộng đến các trẻ con chạy cũng phải cuồng chân .
Lão đi đi lại lại như cuồng chân , như con hổ trong cũi sắt , nghĩ đến những cái má hồng mơn mởn , những cánh tay trắng như ngà ngọc của mấy cô đào ở Hà Nội... nếu tài xế của lão đã biết lo liệu từ trước cho cái xe lúc nào cũng lành lặn hoàn toàn.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cuồng chân

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cuồng Chân Có Nghĩa Là Gì