Từ Điển - Từ Dạ Vâng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dạ vâng

dạ vâng trt. Tiếng trả lời lễ-phép rằng mình đã nghe hoặc sẽ vâng theo lời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức

* Từ tham khảo:

thình lình

thình thịch

thình thình

thỉnh

thỉnh

* Tham khảo ngữ cảnh

À , mà câu chuyện của mình như thế nào , nói cho anh nghe được chưa ? Chỉ tại mình cả đấy ! dạ vâng , thì tại anh.
ở đây , anh phải cười cợt vui vẻ , nói năng nhỏ nhẹ , dạ vâng vồn vã bất cứ kẻ lạ người quen hỏi em mình , anh cũng chạy ra cửa đưa cả hai bàn tay mà bắt mà như vồ lấy bàn tay của khách.
ở đây , anh phải cười cợt vui vẻ , nói năng nhỏ nhẹ , dạ vâng vồn vã bất cứ kẻ lạ người quen hỏi em mình , anh cũng chạy ra cửa đưa cả hai bàn tay mà bắt mà như vồ lấy bàn tay của khách.
Mồm thì dạ vâng để giữ lễ mà óc thì bận nghĩ giật lùi về cái hồi nhỏ bé của mình.
Thùy dặn con , thằng Hữu đã dạ dạ vâng vâng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dạ vâng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Dạ Vâng Có Nghĩa La Gì