Từ Điển - Từ đầm ấm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đầm ấm
đầm ấm | tt. Đậm-đà, thuận-thảo, yên vui: Vợ chồng đầm-ấm, gia-đình đầm-ấm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
đầm ấm | - tt. Có không khí êm ái như trong một gia đình hoà thuận: Trong một không khí đầm ấm và cảm động (VNgGiáp). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
đầm ấm | tt. Ấm cúng, mặn mà trong tình cảm: cảnh gia đình đầm ấm, hạnh phúc o không khí buổi gặp mặt vui vẻ đầm ấm. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đầm ấm | tt Có không khí êm ái như trong một gia đình hoà thuận: Trong một không khí đầm ấm và cảm động (VNgGiáp). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
đầm ấm | tt. Êm ấm: Khúc đâu đầm-ấm dương hoà (Ng.Du) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
đầm ấm | t. Có không khí êm ái hạnh phúc: Căn phòng đầm ấm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
đầm ấm | Êm ái, ấm-áp: Khúc đâu đầm-ấm dương-hoà, ấy là hồ-điệp hay là Trang-sinh (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
đầm đậm
đầm đìa
đẫm
đấm
đấm bóp
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng nghĩ tới chăn bông mới lấy ra được vài hôm từ khi trời trở rét vào cái đời thân mật , đầm ấm của một đôi vợ chồng nghèo , lát nữa khi buổi chiều buồn về. |
Mấy bông hoa , Loan trông như mấy con mắt dịu dàng nhắc Loan tưởng đến những sự ái ân đầm ấm mà đời nàng thiếu thốn. |
Hai con mắt và đôi môi của Hà khi nàng cười nói , Trúc nhìn thấy có một thứ duyên vui đầm ấm . |
Nàng quên cả những nỗi đau đớn về sự thất vọng nó đã bắt nàng , giục nàng lánh đời ba năm nay , mà chỉ nhớ tới những ngày đầm ấm của tuổi xuân như còn để trong tâm hồn , trong da thịt nàng cái dư vị không bao giờ phai của những sự yêu thương cũ. |
Có lẽ thất vọng một lần về tình ái nên trái tim chàng rắn lại không thể hồi hộp được nữa vì những sự tươi tốt , êm đềm ? Những búp non mới nhú ở cành cây kia không đủ là câu trả lời có ý nghĩa sâu xa chăng ? Gặp tiết đông giá lạnh cây cối khô héo thì sang xuân đầm ấm lại nẩy chồi non. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đầm ấm
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ đầm ấm Có Nghĩa Là Gì
-
đầm ấm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đầm ấm - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đầm ấm" - Là Gì?
-
đầm ấm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Đầm ấm
-
đầm ấm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'đầm ấm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "đầm ấm"
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đầm ấm' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Top 15 êm ấm Là Gì 2022
-
Đặt Câu Với Từ đầm ấm Giúp Mình Với. - Hoc24
-
đầm ấm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Ý NGHĨA CỦA BỮA CƠM GIA ĐÌNH ẤM ÁP YÊU THƯƠNG