Từ Điển - Từ đạm Bạc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đạm bạc

đạm bạc tt. Lạt-lẽo, ít-oi, mỏng-manh: Bữa ăn đạm-bạc // trt. Trầm-lặng, từ-tốn, không đua-tranh, ăn cực: Sống đạm-bạc; Đạm-bạc đây với tôi cho qua ngày.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đạm bạc - tt. trgt. (H. đạm: nhạt, lợt; bạc: mỏng) Sơ sài; đơn giản: Bữa cơm đạm bạc; Nếp sống đạm bạc; Sống rất đơn giản, đạm bạc (ĐgThMai).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
đạm bạc dt. (Ăn uống)) đơn sơ, bình thường, không có các thức ăn ngon, đắt tiền: bữa ăn đạm bạc o ăn uống đạm bạc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đạm bạc tt, trgt (H. đạm: nhạt, lợt; bạc: mỏng) Sơ sài; đơn giản: Bữa cơm đạm bạc; Nếp sống đạm bạc; Sống rất đơn giản, đạm bạc (ĐgThMai).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đạm bạc tt. Lạt lẻo, ít oi, nghèo: Bữa cơm đạm bạc. // Bữa ăn đạm bạc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đạm bạc t. Sơ sài, ít ỏi: Ăn uống đạm bạc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đạm bạc 1. Nhạt-nhẽo: Nhân-tình đạm-bạc. 2. Suông, không có gì: Cảnh nhà đạm-bạc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

đạm thẩm

đạm tình

đạm trúc diệp

đan

đan2

* Tham khảo ngữ cảnh

Liên biết chồng có dáng băn khoăn về sự tiếp khách không được lịch sự nên nói luôn : Nhưng thưa anh , xin nói trước để anh biết cho rằng nhà vợ chồng tôi nghèo , cơm nước thật đạm bạc , chẳng có gì đâu.
Bữa cơm tuy đạm bạc nhưng có vẻ rất thân mật.
Một , giản dị đạm bạc trong mái ấm gia đình , và hai , xán lạn kiêu căng với những lạc thú tạm bợ... Chàng bỗng đứng dậy tự ý bắt vội tay Văn rồi rảo bước đi nhanh chẳng khác như một tội phạm tìm cách cao bay xa chạy , lánh xa nhà chức trách.
Bữa cơm đạm bạc chỉ có rô ti và súp lơ sào khoai tây nhưng tôi ăn ngon lành vì cả ngày chưa được cái gì vào bụng.
Chiều tối , sau khi được ăn một bữa cơm đạm bạc , chúng tôi tham gia buổi hướng dẫn thiền.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đạm bạc

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ đạm Bạc Nghĩa Là Gì