Từ Điển - Từ đăm Chiêu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đăm chiêu
đăm chiêu | tt. Phải trái // (B) Lo nghĩ trước sau, buồn-bã suy-tư: Vẻ mặt đăm-chiêu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
đăm chiêu | tt. Băn khoăn, bận tâm suy nghĩ bề bộn trong lòng: đăm chiêu suy nghĩ o Nét mặt đăm chiêu o Từ ngày ăn phải miếng trầu, Miệng ăn môi đỏ dạ sầu đăm chiêu (cd.). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đăm chiêu | tt, trgt (Bên phải và bên trái) 1. Băn khoăn suy nghĩ: Vẻ mặt đăm chiêu 2. Bâng khuâng, không biết nên như thế nào: Từ ngày ăn phải miếng trầu, miệng ăn, môi đỏ, dạ sầu đăm chiêu (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
đăm chiêu | đt. Bên phải bên trái mọi nơi; ngb. Lo nghĩ, lo lắng: Vẻ mặt đăm-chiêu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
đăm chiêu | t. Có vẻ lo nghĩ: Vẻ mặt đăm chiêu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
đăm chiêu | Bên phải bên trái. Nghĩa bóng: lo nghĩ vất-vả: Vẻ mặt đăm-chiêu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
đăm đắm
đằm
đằm
đằm đằm
đằm đìa
* Tham khảo ngữ cảnh
Chăn đơn nửa đắp nửa hòng Cạn sông , lở núi , ta đừng quên nhau Từ ngày ăn phải miếng trầu Miệng ăn , môi đỏ , dạ sầu đăm chiêu Biết rằng thuốc dấu hay là bùa yêu Làm cho ăn phải nhiều điều xót xa Làm cho quên mẹ quên cha , quên cửa quên nhà Làm cho quên cả đường ra lối vào Làm cho quên cá dưới ao Quên sông tắm mát quên sao trên trời Đất Bụt mà ném chim trời Ông Tơ bà Nguyệt xe dây , xe nhợ nửa vời ra đâu ! Cho nên cá chẳng bén câu Lược chẳng bén đầu , chỉ chẳng bén kim Thương nhau nên phải đi tìm Nhớ nhau một lúc như chim lạc đàn. |
Hai Nhiều đăm chiêu . |
Ông giáo không khỏi lo âu khi thấy nét mặt Lợi đăm chiêu bối rối. |
Nét mặt các cậu học trò đăm chiêu , lo âu hiện rõ trên nét lông mày. |
Đêm nào cũng vậy , chưa uống rượu thì mặt mày ai nấy cũng rầu rĩ đăm chiêu . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đăm chiêu
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đăm Chiêu
-
Nghĩa Của Từ Đăm Chiêu - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
đăm Chiêu - Wiktionary
-
"ĐĂM CHIÊU" LÀ GÌ? Chúng Ta Thường... - Tôi Yêu Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đăm Chiêu" - Là Gì? - Vtudien
-
Đăm Chiêu Là Gì, Nghĩa Của Từ Đăm Chiêu | Từ điển Việt
-
đăm Chiêu
-
đăm Chiêu
-
ĐĂM CHIÊU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'đăm Chiêu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đăm Chiêu Nghĩa Là Gì?
-
Đăm Chiêu Nghĩa Là Gì? - MarvelVietnam
-
đăm Chiêu - JK Fire And Emergency Services
-
đăm Chiêu (Vietnamese): Meaning, Origin, Translation