Từ Điển - Từ Dắt Mũi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dắt mũi

dắt mũi đgt. Níu kéo, điều khiển, bắt phải phục tùng, tuân thủ mà làm theo, nghe theo: Từng ấy tuổi đầu còn để cho đứa trẻ ranh dắt mũi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dắt mũi đgt Bắt buộc đi theo: Không chịu để cho kẻ nào dắt mũi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

dắt nhau xuống hố

dắt trâu chui qua ống

dắt trâu qua rào

dắt voi phải tìm đường cho voi đi

dặt

* Tham khảo ngữ cảnh

Chấp nhận nó tức là Đảng chấp nhận sự yếu kém của mình , làm sao một đảng viên lâu năm như đồng chí , trong tay lại có cả một đảng bộ vững mạnh nữa mà lại để cho một quần chúng có thành phần lai lịch không rõ ràng lũng đoạn , dắt mũi đi từ cái sai này sang cái sai khác , toàn những cái sai cơ bản cả.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dắt mũi

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Dắt Mũi Là Gì