Từ Điển - Từ đấu Khẩu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đấu khẩu

đấu khẩu - đg. (kng.). Cãi nhau kịch liệt. Cuộc đấu khẩu giữa hai người.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
đấu khẩu đgt. Cãi cọ, tranh cãi kịch liệt: hai người đấu khẩu kịch liệt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đấu khẩu đgt (H. đấu: tranh giành; khẩu: miệng) Dùng lời nói mà tranh cãi nhau: Các anh đấu khẩu, dân đấu súng, phối hợp cùng nhau khá nhịp nhàng (Trg-chinh).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đấu khẩu đt. Cãi vả nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đấu khẩu đg. Cãi nhau, chửi nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đấu khẩu Cãi nhau: Hai bên đấu-khẩu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

đấu loại

đấu mã

đấu vật

đấu thầu

đấu thủ

* Tham khảo ngữ cảnh

Thái vùng vằng bỏ đi sau cuộc đấu khẩu với chú ruột.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đấu khẩu

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đấu Khẩu Có Nghĩa Là Gì