Từ Điển - Từ Dây Thép Gai Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dây thép gai

dây thép gai dt. Dây bằng sắt, có mắc những mắt sắc nhọn như gai, dùng để rào chắn, làm vật chướng ngại: Đồn địch bao bọc nhiều lớp dây thép gai o hàng rào dây thép gai.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dây thép gai dt Như Dây kẽm gai: Đặt tấm ván lên trên dây thép gai, nhảy vào đồn địch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
dây thép gai Dây bằng sắt có nhiều mấu nhọn, chăng quanh một nơi cần bảo vệ để ngăn lối vào. [thuộc dây thép]. nhà dây thép nh. Bưu cục. [thuộc dây thép].
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

dây thun

dây thường xuân

dây ti gôn

dây tóc

dây tóc tiên

* Tham khảo ngữ cảnh

Tuy làng mới được giải phóng mấy tháng nhưng không phải dò mìn , gỡ dây thép gai , nhặt mảnh bom , đầu đạn và san lấp hầm hào như những làng quanh vùng Tây.
Tuy làng mới được giải phóng mấy tháng nhưng không phải dò mìn , gỡ dây thép gai , nhặt mảnh bom , đầu đạn và san lấp hầm hào như những làng quanh vùng Tây.
Một đại đội cả Mỹ lẫn Việt Nam Cộng hòa đóng chốt , nhiều lô cốt , bãi mìn , dây thép gai và nhiều chướng ngại khác.
Anh rút cái kìm đã chuẩn bị sẵn ra bẻ lần lượt các sợi dây thép gai .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dây thép gai

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Dây Thép Gai Có Nghĩa Là Gì