Từ Điển - Từ đầy Tớ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đầy tớ

đầy tớ dt. 1. Người ở phục vụ cho chủ trong xã hội cũ. 2. Kẻ làm tay chân cho bọn người đáng khinh: làm đầy tớ cho giặc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt

* Từ tham khảo:

đầy tớ xét công, vợ chồng xét nhân nghĩa

đầy tuổi tôi

đầy vặp

đẩy

đẩy cây

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng lần nào sang chơi với con gái , bà cũng xem xét từng ly từng tý , đầy tớ rồi mắng mỏ chúng , không nể lời.
Người đầy tớ chạy ra nói : Có cô Phương... Con bảo cậu đi vắng , cô ấy cứ vào.
Thấy trên bàn đã để sẵn ấm chén , Thu biết là trong nhà không có đầy tớ .
Phía hàng rào bên này xa chỗ ở của đầy tớ .
Khương không nhận thấy cử chỉ khinh thị ấy của đầy tớ , chàng chỉ khó chịu về nỗi phải lê mãi mới tới cái giỏ để lấy bao thuốc.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đầy tớ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đầy Tớ Là Từ Gì