Từ Điển - Từ Dè Sẻn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dè sẻn

dè sẻn tt. (Chi dùng) hạn hẹp ởmức tối thiểu: ăn tiêu dè sẻn o phải dè sẻn lắm mới đủ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dè sẻn tt, trgt Nói dùng tiền từng ít một: Ăn tiêu dè sẻn để khỏi mắc nợ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

dẻ

dẻ bắc bộ

dẻ bắc giang

dẻ cành mập

dẻ cao bằng

* Tham khảo ngữ cảnh

Với những niềm vui không hề biết dè sẻn .
Phải chăm chỉ chuẩn bị , dè sẻn sử dụng sức lực , để lúc có thời cơ , đi thật nhanh tới mục đích của mình.
Vì vậy ta đem đốt đi để những vua đời sau biết nên dè sẻn .
Chúng tôi ăn rất dè sẻn .
Mỗi buổi tối ông uống dè sẻn từng ngụm rượu.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dè sẻn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Dè Sẻn Nghĩa Gì