Từ Điển - Từ đền Mạng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đền mạng
đền mạng | đgt. Phải chết vì đã gây ra cảnh chết chóc: Kẻ gây tội ác đã phải đền mạng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đền mạng | đgt Nói kẻ giết người phải chịu chết: Nó đã giết người thì nó phải đền mạng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
đền mạng | đg. Phải đền bù hoặc phải chết vì đã giết người: Giết người phải đền mạng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
đền rồng
đền tội
đến
đến chậm gậm xương
đến chợ hết quà
* Tham khảo ngữ cảnh
Bắt nó đền mạng ". |
Kế lại có tiếng la : Mỹ – Diệm phải đền mạng cho anh em binh sĩ đã chết ! Phải đền mạng , phải đền mạng ! Nghe tiếng gào thét dữ dội và nhác thấy bụi bốc mù ở ngã quẹo , tên Sằng thụt lui trở vô vườn. |
Tiếng phụ nữ bây giờ lại lanh lảnh thét lên : Đả đảo Mỹ – Diệm đổ anh em binh sĩ bị thương xuống biển1 Đoàn người hô "đả đảo" vang trời Mỹ – Diệm phải đền mạng cho anh em binh sĩ đã chết1 Phải đền mạng ! Phải đền mạng1 Anh em binh lính lại hô lẩy ra từng tiếng một : Chúng tôi không đi càn quét ! Chúng tôi không đi càn quét ! Đoàn người kéo tới trước cái nhà nền đúc – tên thiếu tá Sằng ở. |
Phải bắt kẻ khác đền mạng thay cho mình... Sỏi nhìn Kim Chi ngơ ngác : Aỉ Con Khánh Hòa ! Bốn con mắt nhìn nhau trừng trừng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đền mạng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đền Mạng Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Đền Mạng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đền Mạng" - Là Gì?
-
Đền Mạng Nghĩa Là Gì?
-
'đền Mạng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Top 15 đền Mạng Là Gì
-
đền Mạng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
đền Mạng Trong Tiếng Lào Là Gì? - Từ điển Việt-Lào
-
Giết Người Thì đền Mạng - Là Quan Niệm Thời Hoang Sơ - VnExpress
-
Đền Mạng - Nhà Xuất Bản Trẻ
-
Mắt đền Mắt, Răng đền Răng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Di Tích Lịch Sử đền Thờ Bác Hồ - UBND Huyện Long Mỹ
-
đền Mạng Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Đền ơn đáp Nghĩa Truyền Thống Quý Báu Của Dân Tộc Ta
-
ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN BÁN HÀNG - Fujitsu Vietnam
-
Thân Nhân Là Gì? Đối Tượng Nào được Xem Là Thân Nhân Của Người ...
-
Xã Hội Hóa Hoạt động “Đền ơn đáp Nghĩa”: Trách Nhiệm Và đạo Lý ...