Từ Điển - Từ đen Nhẻm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đen nhẻm

đen nhẻm tt. Đen, trông nhem nhuốc: Suốt ngày dãi nắng chơi nghịch, mặt đen nhẻm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đen nhẻm t. Đen mà lem nhem nhơ nhớp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

đen như cột nhà cháy

đen như củ tam thất

đen như cuốc

đen như đồng hun

đen như lòng chảo

* Tham khảo ngữ cảnh

Chị Quyên bằng tuổi tôi , da đen nhẻm , quanh năm chỉ vận mỗi cái quần cộc , không bao giờ chịu mặc áo , mũi luôn luôn thò lò.
Trong đầu Cầm hiện lên hình ảnh một chàng trai đen nhẻm , chạy như bay trên bờ ruộng , miệng không ngớt xua bầy vịt chen chúc bơi dưới chân mình.
Thằng con trai , đen nhẻm , có cái bớt màu tía trên má nên mọi người gọi luôn là thằng Tía.
Tôi đến ngồi cạnh và thấy nó vẫn làn da căng mịn nhuốm nắng đồng quê , thấy gót chân đen nhẻm đương thì con gái mà thương.
Có hôm nó vác cái xoong đen nhẻm , thủng một bên quai qua nhà tôi : "Bình ơi cho tao xin tý nước cà !".

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đen nhẻm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đen Nhẻm Tiếng Anh Là Gì