Từ Điển - Từ điêu Khắc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: điêu khắc

điêu khắc đt. Nặn, chạm-trổ: Nhà điêu-khắc, nghệ-thuật điêu-khắc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
điêu khắc dt. Nghệ thuật thể hiện, gợi tả sự vật bằng cách dùng chất liệu như đất, gỗ, đá, kim loại để chạm trổ, tạo hình.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
điêu khắc dt (H. điêu: chạm trổ, khắc: chạm) Nói nghệ thuật tạo hình, chạm trổ: Rắn rỏi như ngọn dao nhà điêu khắc (ĐgThMai).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
điêu khắc đt. Khắc, chạm. // Khoa điêu-khắc. Nghệ-thuật điêu-khắc. Nhà điêu-khắc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
điêu khắc d. Sự biểu thị tình cảm, tư tưởng bằng những hình trong không gian tạo bằng những vật liệu như gỗ, đá, thạch cao, kim loại... nhằm một mục đích thẩm mĩ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
điêu khắc Chạm trổ: Nghề điêu khắc là một mĩ-thuật; Câu văn dụng công điêu-khắc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

điêu luyện

điêu ngoa

điêu tàn

điêu toa

điêu trá

* Tham khảo ngữ cảnh

Thế nhưng anh có bao giờ chịu tin tôi , chịu nghe tôi đâu ! Mà cho dẫu nếu anh có bị mù thật đi chăng nữa , anh cũng không nên trốn nợ đời một cách ích kỷ như thế kia ! Anh còn nhớ có một lần anh nói chuyện với một nhà điêu khắc mù tại hàn lâm viện mỹ thuật không ? Ông ta chỉ sờ thôi mà biết tất cả.
Lối kiến trúc và điêu khắc công phu , mỹ lề hơn hẳn trình độ mỹ lệ bọn thợ khéo ở phủ chúa.
Tất cả bí quyết của sự sống là biết tin tưởng và đợi chờ , vì tin tưởng và chờ đợi thì cái gì mà chẳng đến ? Anh đọc sách có còn nhớ chuyện Pygmalion không ? "   " Đó là một nh điêu khắc ('c có tài ở trên một hòn đảo xanh biêng biếc giữa đại dương thần thoại.
Chàng nghệ sĩ điêu khắc đi chợ phiên làng Canh mua được một con chó mực.
Mực nghe tiếng chàng nghệ sĩ điêu khắc lầu bầu , lắm chó thế thời gian đâu mà chăm.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): điêu khắc

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ điêu Có Nghĩa Gì