Từ Điển - Từ Diệu Vợi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: diệu vợi

diệu vợi tt. Tít-mù, xa lắm: Đường xa diệu-vợi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
diệu vợi - tt. 1. Xa xôi, cách trở: đường sá diệu vợi. 2. Khó khăn, phức tạp: Công việc diệu vợi quá.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
diệu vợi tt. 1. Xa xôi, cách trở: đường sá diệu vợi. 2. Khó khăn, phức tạp: Công việc diệu vợi quá.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
diệu vợi tt Phiền phúc; Khó khăn; Không dễ dàng tiếp được: Tin Kinh, diệu vợi tin nhà (HT).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
diệu vợi tt. Xa-xôi, khó khăn: Đường đi diệu-vợi, cách sông, trở đò (C.d)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
diệu vợi t. Phiền phức khó khăn: Đường sá rất diệu vợi; Việc làm diệu vợi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
diệu vợi Xa-xôi, khó-khăn: Đường xá diệu-vợi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

dìm trong biển lửa

dìm trong biển máu

dím

din

dĩn

* Tham khảo ngữ cảnh

Canh đã tàn , dặm đàng diệu vợi Giã anh ở lại , đừng đợi đừng chờ Mà chớ nghi ngờ , dật dờ thương nhớ Cái duyên anh đã lỡ , cái nợ anh đã mòn Như trăng kia đã khuyết , khó biết sao tròn Mặt tuy cách mặt , em vẫn còn thương anh.
Tôi ngẫm lại trước kia đường sá còn diệu vợi , một người ở Nghệ ra thăm Hà Nội muốn đem ít cốm Vòng về làm quà cho bà con , thực quả là vất vả.
Theo thói quen ở bãi , vả lại , đường sá đi lại diệu vợi , mọi nhà trong cù lao không mấy ai ra ngoài , không ai nghe biết tin tức mọi nơi.
Cũng mang trên mình cái mác dân Sài Gòn , nhưng Thiềng Liềng vẫn cứ xa diệu vợi với ánh đèn xanh đỏ chập cheng trên phố.
Về nơi ta bắt đầu với một tình yêu trong sáng diệu vợi của những buổi chiều đẫm trong hoa cỏ may , đẫm trong mồ hôi và cả nước mắt một thời thơ dại.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): diệu vợi

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Diệu Vợi Nghĩa Là Gì