Từ Điển - Từ Dịu Dàng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dịu dàng
dịu dàng | tt. Yểu-điệu, tha-thướt: Tướng đi dịu-dàng // (B) EEm đẹp, hiềm-từ: Lời nói dịu-dàng, cái nhìn dịu-dàng; Chim khôn kêu tiếng rảnh-rang, Người khôn nói tiếng dịu-dàng dễ nghe (CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
dịu dàng | - tt. m ái, nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu: Tính tình dịu dàng Giọng nói dịu dàng Cử chỉ dịu dàng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dịu dàng | tt. Êm ái, nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu: Tính tình dịu dàng o Giọng nói dịu dàng o Cử chỉ dịu dàng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dịu dàng | tt Mềm mại và nhẹ nhàng: Người khôn tiếng nói dịu dàng, dễ nghe (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
dịu dàng | tt. Êm ái: Cái nhìn dịu dàng; sắc đẹp dịu-dàng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
dịu dàng | t. Mềm mại và nhẹ nhàng: Lời nói dịu dàng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
dịu dàng | Mềm-mỏng, êm-đềm: Lời nói dịu-dàng. Nét mặt dịu-dàng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
dịu hiền
dịu ngọt
dịu nhỉu
dịu oặt
do
* Tham khảo ngữ cảnh
Thấy Trác làm lụng có vẻ mệt nhọc , bà động lòng thương , dịu dàng , âu yếm bảo : Nắng quá thì để đến chiều mát hãy quét con ạ. |
Nàng cũng dịu dàng đáp lại : Chả còn mấy , mẹ để con quét nốt. |
áo nàng ướt , lại thêm gió quạt , nên nàng thấy một thứ mát dịu dàng thấm thía cả thân thể , làm da thịt nàng đê mê , như khi ta lẹ làng đưa tay trên tấm nhung. |
Chàng cần một thứ rất êm dịu để an ủi lòng mình , thứ đó tấm tình yêu của Nhan , người vẫn dịu dàng yêu chàng và đợi chàng ở thôn quê xa xôi và yên tĩnh. |
Vợ chàng , người đàn bà cằn cỗi , chua ngoa , ngồi bán gạo ở cửa hàng hồi đó , còn là cô Liên , một thiếu nữ mảnh dẻ dịu dàng , hai con mắt đẹp lúc nào cũng như đương mơ một giấc mơ xuân. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dịu dàng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Dịu Có Nghĩa Là Gì
-
Dịu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dịu - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dịu" - Là Gì?
-
Dịu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dịu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dịu Dàng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'dìu Dịu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Dịu Dàng – Wikipedia Tiếng Việt
-
"dịu êm" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Từ đồng Nghĩa Với Những Từ: Dịu Dàng, Tinh Khiết(tìm Càng Nhiều ...
-
Tìm 3 Từ đồng Nghĩa Với "dịu Dàng" - Olm
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Dịu Dàng Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Dịu Dàng Là Gì