Từ Điển - Từ Dìu Dịu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dìu dịu
dìu dịu | tt. Hơi dịu, không xẳng: Canh dìu-dịu // trt. Bơn-bớt, tiếng dùng khuyên người bớt lời, đừng nói nặng: Xin anh dìu-dịu cho, kẻo tủi bụng người. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
dìu dịu | tt. Dịu (mức độ giảm nhẹ): Mùi thơm dìu dịu. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dìu dịu | tt, trgt Hơi dịu đi: Giấc hòe dìu dịu, chăn cù êm êm (BCKN). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
dìu dịu | bt. Hơi dịu: Bịnh đã dìu dịu. Cơn bão đã dìu-dịu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
dìu dịu | t. Hơi dịu: Bệnh đã dìu dịu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
dịu
dịu dàng
dịu dàng con gái, nết na học trò
dịu hiền
dịu ngọt
* Tham khảo ngữ cảnh
Nắng nhạt lan rải trên khu vườn ; ánh sáng dìu dịu như chiếu qua miếng kính ráp. |
Thấy trong lòng dìu dịu , Dũng toan cho tay vào túi lấy một điếu thuốc hút , mới sực nhớ ra đã ba hôm nay hết thuốc mà chưa có tiền mua. |
Chàng nhìn Hà và thấy trong lòng dìu dịu , nảy ra một ý muốn thương mến mơ màng. |
Lòng chàng thốt nhiên êm ả hẳn lại , lặng đón lấy một nỗi vui nhẹ đến dần dần như bóng chiều bình tĩnh đương dìu dịu toả xuống sân gạch rộng. |
Bây giờ sắc trời dìu dịu , vạn vật như theo tiếng chuông chiều thong thả rời vào quãng êm đềm , tịch mịch. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dìu dịu
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Dịu Nghĩa Gì
-
Nghĩa Của Từ Dịu - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dịu" - Là Gì? - Vtudien
-
Dịu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Dịu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dịu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dịu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
DỊU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Dịu Dàng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dìu Dịu Nghĩa Là Gì?
-
Đồng Hành Xoa Dịu Nỗi đau Chiến Tranh Bằng Món Quà Sức Khoẻ ý ...
-
Xoa Dịu Nỗi đau Da Cam Từ Những Việc Làm Thiết Thực, ý Nghĩa
-
Tên Tiếng Anh Hay Cho Tên Dịu
-
'dìu Dịu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'hoà Dịu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt