Từ Điển - Từ đo đỏ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đo đỏ

đo đỏ tt. Đỏ (mức độ giảm nhẹ).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đo đỏ tt Hơi đỏ: Mặt trời đo đỏ ở phương đông.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

đo lường

đo sông đo biển dễ đo lòng người

đo sông, đo bể hồ dễ đo được lòng người

đo ván

đò

* Tham khảo ngữ cảnh

Chờ đợi , rình rập hụp hửi mấy lần , chiếc ghe nhỏ với ngọn đèn đo đỏ lại về đậu trước bến nhà tôi , như mong đợi của má.
Chừng ngoảnh lại , trái dâu đã chui tọt vào giữa lòng ly matcha cánh đồng và sương , chỉ còn thấp thoáng chút bóng đo đỏ rồi mất hút.
Từ trò cô dâu chú rể , ngắt những bông hoa dại nhỏ tí xíu cài lên tóc "cô dâu" , hái những nụ hoa dâm bụt đo đỏ kết thành tràng pháo , miệng kêu lên những tiếng "đì đùng" khi rước dâu về.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đo đỏ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đo đỏ Là Từ Gì