Từ Điển - Từ Dở Dở ương ương Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dở dở ương ương

dở dở ương ương Có tính khí không bình thường, không ra khôn cũng không hẳn ra dại, hơi gàn dở: ông già dở dở ương ương, khi thì nói huyên thuyên, khi thì lầm lì, ai hỏi cũng không trả lời.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dở dở ương ương ng Chê người vừa gàn vừa bướng: Thằng bé dở dở ương ương rất khó bảo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

dở đục dở chàng

dở đục dở trong

dở ẹc

dở ẹt

dở hồ dở cháo

* Tham khảo ngữ cảnh

Tha thứ mãi mãi… Nhớ hôm đầu tiên Hạ về ban phóng sự , Thoại đã từng nói : "Ai cũng máy ảnh , cũng giấy viết như nhau , vấn đề là có tâm và có máu không hay chỉ là loại dở dở ương ương .
Mây biết anh Cấn dở dở ương ương nhưng tâm địa tốt và chẳng hại ai bao giờ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dở dở ương ương

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Dở Dở Lương ương