Từ Điển - Từ đoan Trang Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đoan trang
đoan trang | tt. Nghiêm-chỉnh, đàng-hoàng: Dung-mạo đoan-trang. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
đoan trang | dt. (Phụ nữ) đứng đắn và nghiêm trang: người con gái đoan trang. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đoan trang | tt (H. đoan: ngay thẳng, đứng đắn; trang: nghiêm chỉnh) Ngay thẳng và nghiêm chỉnh: Nét đoan trang trinh thục cùng ưa (BNT). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
đoan trang | tt. Đoan-chính: Hoa cười ngọc nói đoan-trang (Ng.Du) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
đoan trang | t. Đứng đắn và nghiêm chỉnh: Lời nói đoan trang. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
đoan trang | Cũng như "đoan-chính": Hoa cười ngọc thuyết đoan-trang (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
đoan từ
đoàn
đoàn
đoàn chủ tịch
đoàn kết
* Tham khảo ngữ cảnh
Đây đọc đi ông sẽ biết con ông tốt đẹp , ông sẽ biết con ông trinh tiết , ông sẽ biết con ông đoan trang . |
Ai lại để cho Thúy Kiều lẳng lơ dạn dĩ thế này , còn gì là đoan trang e ấp nữa. |
Cái đoan trang ấy giờ là người đứng ra để truyền một cái lệnh. |
Xa và gần , yếu mềm và kiêu ngạo , dịu dàng và đáo để , đêm tối và ánh ngày , đoan trang và thác loạn , tỉnh táo và đam mê , quỷ quyệt và chân thành , ngu ngơ và sắc lạnh , địa ngục và thiên đàng , cái nọ và cái kia… Sao lại có một người đàn bà mang trong mình lắm điều trái ngược đến tàn bạo như thế? Những mảng trái ngược đến tàn bạo như thế? Những mảng trái ngược rõ rệt và mơ hồ này đã như những đợt sóng vừa nóng vừa lạnh hút anh xuống , dìm sâu. |
Thiếp nếu đoan trang giữ tiết , trinh bạch gìn lòng , vào nước xin làm ngọc Mỵ Nương (5) , xuống đất xin làm cỏ Ngu Mỹ (6). |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đoan trang
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đoan Trang Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Đoan Trang - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Từ điển Tiếng Việt "đoan Trang" - Là Gì? - Vtudien
-
Đoan Trang Là Gì, Nghĩa Của Từ Đoan Trang | Từ điển Việt
-
đoan Trang - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phụ Nữ đoan Trang Là Gì - Bí Quyết Xây Nhà
-
'đoan Trang' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đoan Trang – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đoan Trang Nghĩa Là Gì?
-
Những Lợi ích Của Sự đoan Trang
-
Nghĩa Của "đoan Trang" Trong Tiếng Anh
-
Đoan Trang Có Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
Nét đẹp 'trường Tồn' Của Phụ Nữ Truyền Thống: Đẹp ở đoan Trang, Quý ...
-
Ý Nghĩa Của Tên Đoan Trang
-
Lại Diễn Kịch “Giải Thưởng Phụ Nữ Dũng Cảm Quốc Tế”!