Từ Điển - Từ độc đắc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: độc đắc

độc đắc tt. (Giải xổ số) đặc biệt chỉ có một vé: trúng giải độc đắc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
độc đắc tt (H. độc: riêng một mình; đắc: được) Nói số đặc biệt lớn nhất trong một cuộc xổ số: Trúng số độc đắc được mười triệu đồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
độc đắc t. Nói số đặc biệt, lớn nhất trong cuộc xổ số: Trúng số độc đắc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

độc đinh

độc đoán

độc giả

độc hạc tại kê quần

độc hại

* Tham khảo ngữ cảnh

Lại có cả thơ cổ súy cho môn cờ bạc này : Ai ơi chớ bỏ số đề Sáng đi một chục tối về bảy mươi Kết quả đề là hai số cuối của giải xổ số độc đắc (sau này họ nghĩ ra nhiều kiểu khác nhưng cũng vẫn dựa vào kết quả xổ số).
Rồi oang oang bảo vé độc đắc chiều nay nằm ngay đây , ngay trân chỗ này nè.
Hàng người dân Phú Quốc đã choáng ngợp trước số tiền còn hơn cả trúng số độc đắc cách đây 5 7 năm.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): độc đắc

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Số độc đắc Là Gì