Từ Điển - Từ đồng ấu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đồng ấu

đồng ấu dt. Trẻ nhỏ, trẻ vừa bắt đầu đi học: Tuổi đồng-ấu, lớp đồng-ấu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đồng ấu dt. Trẻ em ở vào độ sáu, bảy tuổi: tuổi đồng ấu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đồng ấu tt (H. đồng: trẻ em; ấu: trẻ nhỏ) ở tuổi trẻ thơ: Thông minh sẵn có tư trời, còn khi đồng ấu đã vui cửa Trình (BCKN).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đồng ấu dt. Trẻ nhỏ. // Lớp đồng ấu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đồng ấu d. Trẻ em nhỏ. lớp đồng ấu Lớp thấp nhất trường tiểu học trong thời Pháp thuộc. [thuộc đồng ấu].
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đồng ấu Trẻ nhỏ: Học lớp đồng-ấu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

đồng bàn

đồng bang

đồng bào

đồng bảo hiểm

đồng bằng

* Tham khảo ngữ cảnh

Lương lại thét : Im ! các anh không biết xấu hổ ! Học trò năm thứ hai mà nghịch ngợm , mà thiếu kỷ luật như lũ trẻ con lớp đồng ấu .
Còn lớp dự bị và lớp đồng ấu thì vì ông chưa ra lệnh giảm 10 hay 30 phần trăm , nên chưa thu.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đồng ấu

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đồng ấu Nghĩa Là Gì