Từ Điển - Từ đỏng đảnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đỏng đảnh
đỏng đảnh | trt. Lắc-lẻo, chơi-vơi, có thể đưa qua lại: Gió đưa đỏng-đảnh lá me, Mặt rỗ hoa-mè anh thấy anh thương (CD) // (B) Lên mặt, kiêu-hãnh, tính kiêu của đàn-bà con gái: Đừng đỏng-đảnh cậy khôn cậy-khéo (GH) // Nhí-nhảnh, diêm-dúa, tính hay se-sua của đàn-bà con gái: Bậu đừng đỏng-đảnh đòi lãnh với lương, Vải bô bậu mặc cho thường thì thôi (CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
đỏng đảnh | tt. Có điệu bộ, cử chỉ, cách nói năng như không cần biết đến ai: ăn nói đỏng đảnh o Nghe giọng nói, tôi cũng đoán được đó là người đỏng đảnh và đanh đá. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đỏng đảnh | tt, trgt Thường nói người phụ nữ có cử chỉ, ngôn ngữ khinh người: Chớ đỏng đảnh cậy khôn, cậy khéo (GHC). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
đỏng đảnh | tt. Nht. Đỏng. // Đỏng-đa đỏng-đảnh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
đỏng đảnh | t. ph. Cg. Đỏng đa đỏng đảnh. Nói người đàn bà chua ngoa, kiêu ngạo, ăn nói với vẻ coi thường người nghe. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
đỏng đảnh | Chơi-vơi không vững: Để cái bát đỏng-đảnh thế thì vỡ mất. Nghĩa bóng: nói người đàn-bà có tính kiêu ngoa chua chát, không đứng-đắn: Ăn nói đỏng-đảnh. Văn-liệu: Xưa nay ăn những của chồng, Kiếm được một đồng đỏng-đảnh ăn riêng (C-d). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
đóng
đóng chèo một vai
đóng cọc chăng dây
đóng cửa
đóng cửa bảo nhau
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngọc thấy cô ả đỏng đảnh quá cũng phải gượng và đâm cáu : Rõ khéo cô này , người ta đã xuất gia tu hành lại còn cứ trêu chọc người ta mãi. |
Bậu đừng đỏng đảnh đòi lãnh với lương Vải bô bậu bận cho thường thì thôi. |
Bà chị đỏng đảnh và anh con rể là con của cụ này. |
Về phía Lãm , nói cho thật công bằng anh chẳng ưa gì cô gái đỏng đảnh kia. |
Bà nội tôi có cách ví von rất hóm hỉnh , nắng to thì gọi là "nắng vỡ đầu" , mưa đỏng đảnh bất chợt gọi là "mưa hấp" , khi hái sen buổi bình minh tia nắng nhỏ rọi chéo cành sen thì gọi là "nắng gọi sen". |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đỏng đảnh
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đỏng đảnh Là Từ Gì
-
đỏng đảnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đỏng đảnh - Từ điển Việt
-
Đỏng đảnh Nghĩa Là Gì?
-
'đỏng đảnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'đỏng đa đỏng đảnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nếu Bạn Yêu Một Cô Nàng Đỏng Đảnh Là Gì, Nghĩa ... - Ford Assured
-
Từ điển Tiếng Việt "đỏng đảnh" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Đỏng Đảnh Là Gì, Nghĩa Của Từ Đỏng ... - Hoctronews
-
Đỏng đảnh Là Gì
-
Đỏng Đảnh Là Gì- Trang Tổng Hợp Tư Liệu Nghệ Thuật Sống
-
ĐỎNG ĐẢNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
đỏng đảnh Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Nhận Diện Những “cô Nàng đỏng đảnh” Nơi Công Sở