Từ Điển - Từ Du Dương Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: du dương
du dương | tt. Thâm-trầm, giọng đàn hát lâm-ly, não-nuột: Tiếng đàn du-dương. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
du dương | - tt. Ngân nga trầm bổng và êm ái: Tiếng đàn du dương Khúc nhạc du dương. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
du dương | tt. Ngân nga trầm bổng và êm ái: Tiếng đàn du dương o Khúc nhạc du dương. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
du dương | tt (H. du: xa xôi; dương: cất cao) Dịu dàng, êm ái, lên bổng xuống trầm: Nghe bài hát du dương êm ái. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
du dương | tt. Êm ái: Điệu hát du-dương. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
du dương | t. Nói điệu nhạc lên bổng xuống trầm, nghe dịu dàng êm ái. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
du dương | Nói về âm-điệu lên bổng xuống chầm: Đàn hát du-dương. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
du đãng
du hãn
du hành
du hành vũ trụ
du hí
* Tham khảo ngữ cảnh
Tiếng Loan du dương lọt vào tai chàng như một khúc đàn xa xăm ở thời quá vãng đưa lại. |
Rồi mơ mộng , Loan tưởng tượng người tình nhân đó giống Dũng... và thẫn thờ để tiếng sáo du dương đưa tâm hồn nàng phiêu lưu đến những cảnh mộng xa xăm... Mợ ngồi tính toán gì đấy ? Loan giật mình quay lại và cười khi thấy chồng đứng sau lưng. |
Đêm đến , trong lúc Bìm ở nhà quê nằm ngáy bên cạnh một đứa bé bẩn thỉu , mình đắp một mảnh chiếu rách , thì dưới ánh đèn xanh đỏ , Lạch tươi đẹp như bông hoa , ôm một chị em bạn cùng nghề nhảy lượn theo điệu đàn du dương , đợi khách chơi đêm. |
Ngoài tiếng nói du dương của Dũng , tiếng gió rì rào trong vườn rậm , nàng mơ màng nghe thấy một tiếng khác thiết tha hơn : đó là tiếng gọi của tình thương yêu không thể dập tắt trong lòng , tiếng gọi của đời tục luỵ , đời ái ân mà trước kia nàng muốn lánh xa. |
Rồi tiếng nhạc du dương êm ái từ đâu vang lên , ru hồn chàng vào cõi mộng xa xôi... Chủ nhân lên tiếng mời khách sang phòng khách dự tiệc... Một cảnh tượng ghê tởm như bức tranh sống hiện ra rất rõ ràng trước mắt Minh. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): du dương
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Du Dương Nghĩa Là Gì
-
Du Dương - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Du Dương - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "du Dương" - Là Gì?
-
Du Dương Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'du Dương' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Du Dương Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Du Dương
-
Du Dương Có Nghĩa Là Gì
-
Là Gì? Nghĩa Của Từ Du Dương Là Gì ? Hiểu Thêm ... - Kanamara
-
DU DƯƠNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cho Mình Hỏi, Nghĩa Của Từ Du Dương Là Gì? - Hoc24
-
Du Dương Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Du Dương – Wikipedia Tiếng Việt