Từ Điển - Từ êm ái Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: êm ái
êm ái | tt. Dịu-dàng, nhẹ-nhàng, du-dương, (êm nhân-tạo): Êm-ái chiều hôm tới Trấn-đài, Lâng-lâng chẳng bợn chút trần-ai (HXH); Lời nói êm-ái. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
êm ái | - t. Êm, nhẹ, gây cảm giác dễ chịu. Tiếng thông reo nghe êm ái như tiếng ru. Bàn tay vuốt ve êm ái. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
êm ái | tt. Mềm mại, dịu nhẹ, gây cảm giác dễ chịu: Giọng nói êm ái dễ nghe o Bàn tay vuốt ve dịu dàng êm ái. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
êm ái | tt Dịu dàng lắm: Sao buổi đầu xuân êm ái thế (Xuân Diệu); Khúc đâu êm ái xuân tình (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
êm ái | tt. Dịu dàng: Khúc đâu êm-ái xuân tình (Ng.Du) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
êm ái | .- t. Dịu dàng dễ chịu: Bản nhạc êm ái. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
êm ái | Nhẹ-nhàng, dịu-dàng: Khúc đâu êm-ái xuân tình (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
êm ấm
êm chèo mát mái
êm chuyện
êm dịu
êm đẹp
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng mỉm cười : Thế thì mình tự tử thế nào được ? Trương nghĩ nếu làm thế nào rủ được Thu cùng tự tử thì cái chết của hai người sẽ êm ái lắm. |
Ăn xong Trương đi ngủ ngay , đệm chăn ấy sao chàng thấy êm ái thế. |
Trương nhận thấy hơi ấm của người Thu thấm dần dần vào hai lòng bàn tay và đoán thấy cái êm ái của làn lụa trên da thịt. |
Chàng có cái cảm tưởng rằng khi chết đi ở thế giới bên kia , thứ mà chàng còn nhớ lại rõ nhất là mấy quả trứng gà vỏ hung hung đỏ và bóng loáng đặt nằm có vẻ rất êm ái trong một cái quả đầy trấu : cạnh quả để trứng , mấy bó rễ hương bài thốt gợi chàng nghĩ đến bà ký Tân , một người cô của chàng chết đã lâu rồi ; chàng nhớ đến rõ ràng một buổi chiều hè , bà ký ngồi gội đầu ở sân , bên cạnh có đặt một nồi nước đầy rễ hương bài. |
Trong vườn , Loan mặc áo trắng , đầu quấn tóc trần ngồi trên chiếc chõng tre , đương mải cúi nhìn mấy bông hoa hồng mơn mởn , chúm chím hé nở như còn giữ trong cánh mềm mại tất cả những vẻ êm ái của mùa xuân đã qua. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): êm ái
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » êm ái Nghĩa Là Gì
-
êm ái - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "êm ái" - Là Gì?
-
êm ái Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Êm ái - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Êm ái Là Gì, Nghĩa Của Từ Êm ái | Từ điển Việt
-
êm ái Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
ÊM ÁI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'êm ái' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
"êm ái " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
êm ái Là Gì, êm ái Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Sự êm ái Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
êm ái Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Êm Ái - Từ điển ABC
-
An Tử – Wikipedia Tiếng Việt