Từ Điển - Từ êm đềm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: êm đềm

êm đềm tt. Nh. Êm-ái: Lời nói êm-đềm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
êm đềm - t. Yên tĩnh và dịu dàng: Êm đềm trướng rủ màn che (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
êm đềm tt. Tĩnh lặng và êm dịu, không có sự xáo động, gây cảm giác yên ổn: Dòng sông êm đềm chảy o Giấc ngủ êm đềm o êm đềm trướng rủ màn che (Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
êm đềm tt êm dịu và yên ổn: Êm đềm trướng rủ màn che (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
êm đềm tt. Yên-ổn và thân mật: Êm-đềm trướng rủ, màn che (Ng.Du)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
êm đềm .- t. Yên tĩnh và dịu dàng: Êm đềm trướng rủ màn che (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
êm đềm Cũng nghĩa như êm-ái: Êm-đềm trướng rủ, màn che (K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

êm giấc

êm giấc ngàn thu

êm khe

êm lặng

êm lòng

* Tham khảo ngữ cảnh

Chiếc cửa sổ có ánh vàng , như mở ra cho Trương thấy qua màn bụi mưa đêm , tất cả các êm đềm nhạt nhẽo của cuộc đời.
Chàng giơ tay chào mái nhà , chào hết cả những kỷ niệm êm đềm hồi thơ ấu.
Trương buồn rầu nhận thấy rằng chỉ trừ những ngày thơ ấu sống êm đềm trong gia đình , còn thì suốt đời bao giờ chàng cũng có độc , lúc này chàng mới biết rằng chàng không hề có một người bạn thân nào có thể an ủi được chàng.
Loan thoáng nghĩ đến hai cảnh đời trái ngược nhau : một cảnh đời yên tịnh ngày nọ trôi theo ngày kia như dòng sông êm đềm chảy , nhẫn nại sống trong sự phục tùng cổ lệ như mọi người con gái khác và một cảnh đời rộn rịp , khoáng đạt , siêu thoát ra hẳn ngoài lề lối thường.
Đồng hồ treo ở tường thong thả điểm tám tiếng làm vang động cả gian phòng lặng lẽ , êm đềm .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): êm đềm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » êm đềm Có Nghĩa Là