Từ Điển - Từ Gắt Gao Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gắt gao

gắt gao bt. Nghiệt, khe-khắt: Tính gắt-gao; Ăn-ở, xử-sự gắt-gao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gắt gao - ph. Ráo riết, nghiệt ngã: Đòi nợ gắt gao.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gắt gao tt. Ở mức độ rất cao, với cường độ mạnh, gây cảm giác căng thẳng, ráo riết: kiểm soát gắt gao o phê bình gắt gao o Nắng càng gắt gao làm cho anh nóng bừng bừng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gắt gao trgt Nghiệt ngã; Ráo riết: Bị người ta đuổi gắt gao về làng (Tú-mỡ); Đòi nợ gắt gao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
gắt gao bt. Dữ-dội: Châm-biếm gắt-gao, tốn tiền gắt-gao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
gắt gao .- ph. Ráo riết, nghiệt ngã: Đòi nợ gắt gao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

gắt gỏng

gắt gớm

gắt gưởi

gắt mấu

gắt nai

* Tham khảo ngữ cảnh

Phải trừ cho hết bọn do thám và bọn trộm cắp , trước mắt là tìm cho ra và trừng phạt gắt gao bọn dám gỡ mấy khung cửa nhà ông ! Ở vào hoàn cảnh ấy , bọn xu nịnh và bọn lẻo mép muốn tâng công nhờ vả hoặc thanh toán hiềm khích oán cừu tích lũy từ lâu đời thật không thiếu ! Hai Nhiều nhận được nhiều nguồn tin sai , trừng phạt oan một vài người quen biết.
Nhờ lời đe dọa gắt gao ấy mà đúng trưa cảnh hỗn loạn chấm dứt hẳn.
Chúng tưởng nếu đưa cao hoàng tôn lên thì chúng ta sẽ khựng lại , không dám tiến công gắt gao như trước nữa.
Cuộc họp toàn xã tối nay đã công bố những quyết định gắt gao của uỷ ban kháng chiến hành chính của xã Hạ Vị.
Cuối cùng , ông tin chắc rằng không đời nào ông Hà , thằng Tính và các đoàn thể người ta lại cho thằng Sài bỏ vợ trừ phi nó biết chí thú học hành , ông tin mai kia nó lớn mọi việc sẽ đâu vào đấy , thành thử ông không bó buộc nó gắt gao trong việc này như trước đây.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gắt gao

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Gắt Củ Kiệu Là Gì