Từ Điển - Từ Ghẻ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ghẻ
ghẻ | dt. Bệnh ngoài da, nổi mụt (mụn) rồi lở, có nước vàng hay mủ: Mụt ghẻ, có ghẻ, gỡ ghẻ, xức ghẻ. |
ghẻ | tt. Tẻ, lạnh-nhạt, không cảm-tình // (R) Dính-dáng trong gia-đình do một cặp vợ-chồng chắp-nối: Con ghẻ, cha ghẻ, dì ghẻ; Mấy đời bánh đúc có xương, Mấy đời mẹ ghẻ mà thương con chồng (CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ghẻ | - 1 dt Bệnh ngoài da do kí sinh trùng gọi là cái ghẻ gây ra, khiến cho nổi lên những mụn, rất ngứa: Nghĩ rằng ngứa ghẻ, hờn ghen, xấu chàng mà có ai khen chị mình (K); Có nghén thì đẻ, có ghẻ đâu mà lây (tng).- 2 dt Sợi bẩn trong tơ: Gỡ ghẻ trong tơ.- 3 tt Nói quan hệ giữa một người với người đàn ông hay người phụ nữ hiện thay cha hay mẹ người ấy đã mất hoặc đã li hôn: Bố ghẻ; Mẹ ghẻ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ghẻ | dt. Bệnh ngoài da, có mụn nước trong, khu trú ở khe kẽ như ngón tay, cổ tay, nách, rốn, bẹn, lòng bàn tay bàn chân trẻ em, ngứa nhiều về đêm: ngứa ghẻ đòn ghen (tng.) o gãi như gãi ghẻ. 2. Cái bợn trong sợi: Vải có ghẻ o gỡ ghẻ tơ. |
ghẻ | tt. Có quan hệ thân thuộc, do bố hay mẹ mình đã có quan hệ vợ chồng với người đó: mẹ ghẻ o cha ghẻ o Mấy đời bánh đúc có xương, Mấy đời dì ghẻ mới thương con chồng (cd.). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ghẻ | dt Bệnh ngoài da do kí sinh trùng gọi là cái ghẻ gây ra, khiến cho nổi lên những mụn, rất ngứa: Nghĩ rằng ngứa ghẻ, hờn ghen, xấu chàng mà có ai khen chị mình (K); Có nghén thì đẻ, có ghẻ đâu mà lây (tng). |
ghẻ | dt Sợi bẩn trong tơ: Gỡ ghẻ trong tơ. |
ghẻ | tt Nói quan hệ giữa một người với người đàn ông hay người phụ nữ hiện thay cha hay mẹ người ấy đã mất hoặc đã li hôn: Bố ghẻ; Mẹ ghẻ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
ghẻ | dt. (y) Bịnh ở ngoài da, có mụt ngứa: Bịnh ghẻ rất dễ lây. // Có ghẻ. Xt. Chiên. Ghẻ tàu, tim la. Ghẻ hờm, ghẻ lở. Ghẻ ruồi. Ghẻ cóc: Nht. ghẻ ruồi. |
ghẻ | tt. Không phải ruột, không phải chính dòng: Con ghẻ, mẹ ghẻ. Mấy đời dì ghẻ nâng-niu con chồng (C.d) // Mẹ ghẻ. Dì ghẻ. Cha ghẻ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
ghẻ | .- d. Bợn trong sợi tơ: Gỡ ghẻ tơ. |
ghẻ | .- d. Nói người kế mẹ hoặc thay cha trong quan hệ với con riêng của người lấy mình khi goá hoặc đã ly hôn: Bố ghẻ; Mẹ ghẻ. |
ghẻ | .- d. 1. Bệnh ngoài da do ký sinh trùng gọi là cái ghẻ gây ra, làm cho trên da nổi những bọc nước, rất ngứa và khi gãi, da có thể lở loét thành mụn có mủ. 2. (đph). Bệnh ngoài da do vi trùng hay ký sinh trùng gây ra, làm cho trên da có những mụn có mủ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
ghẻ | I. Thứ bệnh ở ngoài da, có mụn và ngứa: ở bẩn hay sinh ghẻ. II. Cái bợn trong sợi tơ: Gỡ ghẻ tơ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
ghẻ cóc
ghẻ lạnh
ghẻ lở
ghẻ hờm
ghẻ nước
* Tham khảo ngữ cảnh
Dũng nhớ lại vẻ mặt bà dì ghẻ . |
Nhà giàu sang mà nàng không được hưởng một tí gì về sự giàu sang , không được đi học , không được đi chơi đâu , quanh năm ở nhà hầu hạ mọi người , sống trong sự sợ hãi một ông bố nghiêm nghị và sống để chịu những sự hành hạ của hai bà dì ghẻ . |
Dũng vẫn hết sức che chở cho Hiền và các bà dì ghẻ vì sợ Dũng nên cũng không dám bắt nạt Hiền quá , nhưng Dũng cho rằng chỉ có nàng tự bênh vực được nàng thôi. |
Từ khi được tin chắc chắn sắp sửa về nhà chồng , Hồng không muốn ai nhắc đến người dì ghẻ nữa. |
Và muốn không nghĩ đến nhà , đến cha , đến dì ghẻ , đến lũ em láo xược , đến việc hôn nhân của mình , nàng cố ôn lại những điều mắt thấy tai nghe , những sự xảy ra trong nhà hát. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ghẻ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Con Ghẻ Có Nghĩa Là Gì
-
Con đẻ, Con Nuôi, Con Ghẻ Và Luật Di Trú. | đường đời Muôn Lối!
-
Nghĩa Của Từ Ghẻ - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ghẻ" - Là Gì?
-
'con Ghẻ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
ĐM6885 "Con Ghẻ" Là Nghĩa Gốc (1),... - Đờ Mờ Confessions
-
Ghẻ: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị | Vinmec
-
Cái Ghẻ Là Con Gì? Hình Ảnh Nhận Biết Và Tiêu Diệt
-
Bệnh Ghẻ Là Gì Và Cách điều Trị Như Thế Nào? | Medlatec
-
“Con Ghẻ” - Xã Hội
-
Bệnh Ghẻ – Wikipedia Tiếng Việt
-
"Mẹ Ghẻ, Cha Ghẻ" - Báo Cần Thơ Online