Từ Điển - Từ Giềng Mối Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: giềng mối
giềng mối | dt. C/g. Giường mối, trật-tự, pháp-luật, luật-lệ, điều cần-dùng giữ vững một hệ-thống. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
giềng mối | dt. Đầu mối chính nói chung; dùng để chỉ kỉ cương, khuôn phép: giữ giềng mối đạo đức phong kiến . |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
giềng mối | dt Qui củ; Trật tự trên dưới: Giềng mối của quốc gia. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
giềng mối | dt. Duyên cớ, manh mối. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
* Từ tham khảo:
giếng chìm
giếng đâu thì ếch đó
giếng khoan
giếng khơi
giếng mỏ
* Tham khảo ngữ cảnh
Song không phân biệt được kẻ gian tà , hình phạt không sáng suốt , cho nên trời xuống tai biến để răn , giặc cướp nổi lên , giềng mối rối loạn , không thể nói xiết. |
[42b] Sử thần Ngô Sĩ Liên nói : Vua tôi , cha con , chồng vợ là ba giềng mối , đạo nhân luân không gì lớn hơn thế. |
Đã gọi là giềng mối thì sao được làm rối loạn? Lễ của tiên vương thường thận trọng cả đến việc nhỏ , huống chi lại là việc lớn. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): giềng mối
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giềng Mối
-
Nghĩa Của Từ Giềng Mối - Từ điển Việt
-
Từ Giềng Mối Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'giềng Mối' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ điển Tiếng Việt "giềng Mối" - Là Gì?
-
'giềng Mối': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Giềng Mối Từ Cũ, Dùng để Chỉ... - Ngày Ngày Viết Chữ | Facebook
-
Giềng Mối
-
Giềng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Giềng Mối Nghĩa Là Gì?
-
Thi-thiên 19:8 VIE1925
-
Thi-thiên 119:93 VIE1925
-
VIỆT NAM-CAMPUCHIA: LÁNG GIỀNG HỮU NGHỊ, HỢP TÁC ...