Từ Điển - Từ Hèn Mạt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hèn mạt

hèn mạt tt. Đốn-mạt, hư-hèn: Con người hèn-mạt, tánh-tình hèn-mạt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hèn mạt - t. Thấp kém về nhân cách đến tột độ, đáng khinh bỉ. Thủ đoạn trả thù hèn mạt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hèn mạt tt. Tồi kém và nhỏ mọn, không đáng kể gì: thân phận hèn mọn o Kẻ tôi tớ hèn mọn này xin hết sức phụng sự ông chủ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hèn mạt tt Tồi tàn đáng khinh: Sao người giỏi mà mình thì hèn mạt (PhBChâu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hèn mạt tt. Nht. Hèn-mạt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hèn mạt .- Hèn hạ lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hèn mạt Nói người tư-cách rất đê hạ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

hèn nhát

hèn từ gì

hèn từ gì

hèn yếu

hẻn

* Tham khảo ngữ cảnh

Sau cuộc tình duyên oái oăm giữa chàng với Thu , tấm ái tình bình tĩnh và đơn giản của Nhan an ủi chàng như một lời nói dịu ngọt ; chàng không phài băn khoăn nghĩ ngợi xem có nên đi chơi núi với Thu nữa không ; chàng không phải khó nhọc mới rứt bỏ một ý tưởng đánh lừa Thu để báo thù , để thoả được cái thú làm cho mình xấu xa hèn mạt hơn lên.
Chán nản , buồn , buồn lắm , mênh mông như buổi tối tắt đèn... Gặp nhiều người chán nản như thế , mình tự rút cho bản thân một điều quan trọng : Mình giống họ ử Chẳng lẽ mình giống họ trong cái bi quan , hèn mạt ấy chăng? Những ngày đó qua rồi.
Đang đi chị quay lại , phẫn uất nghiến răng thét : Đồ độc ác , đồ hèn mạt ! Tên thiếu úy bị mắng , tức giận trở báng súng đánh quật ngang lưng chị , khiến chị té khuỵu xuống.
Những người đã chửi xỏ bà đồ Uẩn một cách hèn mạt nhất , thì lại là những người làm giúp một cách hăng hái nhất.
Con rắn Mãng xà chìa chiếc môi dày ra Anh coi chừng đấy , sự bạc nhược chỉ có thể nhanh chóng xiềng cổ anh vào nhà đá thôi... Ngày xưa anh ngang tàng là thế , sao chừ lại hèn mạt vậỷ   Sỏi hất đầu lên nhìn Kim Chi gằm gằm :   Còn không à ! Anh như một người mất hồn , như một kẻ đã chết rồi ấy... Anh định bỏ cuộc chăng? Nhưng người ta đâu có bỏ cuộc.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hèn mạt

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đồ Hèn Hạ Là Gì