Từ Điển - Từ Hiếu Thắng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hiếu thắng

hiếu thắng tt. Có tính luôn muốn mình hơn người khác: tính hiếu thắng o đừng có hiếu thắng như thế.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hiếu thắng tt (H. hiếu: ưa thích; thắng: được) Có tính chỉ thích hơn người, do đó sinh ra ghen ghét, kèn cựa: Vì hiếu thắng mà tích cực thì cái tích cực đó chẳng đáng khen.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hiếu thắng (háo-thắng) bt. Ham hơn người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hiếu thắng .- Có tính kèn cựa và thích hơn người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hiếu thắng Thích sự hơn người: Kẻ hiếu-thắng thì hay hỏng việc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

hiếu trọng tình thâm

hiếu tử

hiếu vọng

hiệu

hiệu

* Tham khảo ngữ cảnh

Ông lo âu cho ông , sợ không đủ ý chí cưỡng nổi khối sức mạnh kết hợp nào lòng tự tín , sự hợp lý , óc thực tiễn và hiếu thắng .
Bằng nhiều hứa hẹn và kích thích hiếu thắng , Thung đưa được toán quân của Tập Đình , Lý Tài lên phía tây.
Và... Và một sự hiếu thắng .
Vả lại , có khi do cảm giác háo hức sắp được về nhà , tôi đã quên đi sự hiếu thắng của mình.
Có thể tôi là một người đàn bà hiếu thắng nhưng rất lý trí.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hiếu thắng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Hiếu Thắng Nghĩa Là Gì